ĐH Kỹ thuật công nghệ TP.HCM công bố điểm chuẩn NV2, xét NV3
Sáng 12-9, Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Kỹ thuật công nghệ TP.HCM đã thông báo điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng (NV) 2 cả hai hệ ĐH và CĐ. Trường này cũng thông báo xét NV3 ngành tiếng Anh.
Điểm trúng tuyển của trường đối với khối D1, V, H là điểm chưa nhân hệ số.
Tất cả thí sinh không trúng tuyển NV1 và NV2 nhưng có kết quả thi ĐH khối D1 đạt từ 13 điểm trở lên thì được nộp hồ sơ xét tuyển NV3 vào ngành tiếng Anh (mã ngành 701) theo quy định của Bộ GD-ĐT (điểm kết quả khối D1 là điểm chưa nhân hệ số).
Thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển NV3 về Phòng đào tạo Trường ĐH Kỹ thuật công nghệ TP.HCM (mã trường DKC), 144/24 Điện Biên Phủ, phường 25, quận Bình Thạnh, TP.HCM từ ngày 15-9 đến ngày 30-9-2008 theo đường bưu diện chuyển phát nhanh.
Dưới đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Các ngành
xét tuyển NV2
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn NV1 - 2008
|
Điểm chuẩn NV2 - 2008
|
Điểm xét NV3 - 2008
|
Hệ Đại học
|
Điện tử viễn thông
|
101
|
A
|
13,0
|
13,0
|
|
Công nghệ thông tin
|
102
|
A, D1
|
13,0
|
13,0
|
|
Kỹ thuật điện (Công nghệ tự động)
|
103
|
A
|
13,0
|
13,0
|
|
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
104
|
A
|
13,0
|
13,0
|
|
Xây dựng cầu đường
|
105
|
A
|
13,0
|
13,0
|
|
Cơ điện tử
|
106
|
A
|
13,0
|
13,0
|
|
Công nghệ may
|
107
|
A
|
13,0
|
13,0
|
|
Kỹ thuật môi trường
|
108
|
A
|
13,0
|
13,0
|
|
B
|
15,0
|
15,0
|
|
Cơ khí tự động
|
109
|
A
|
13,0
|
13,0
|
|
Công nghệ thực phẩm
|
110
|
A
|
13,0
|
13,0
|
|
B
|
15,0
|
15,0
|
|
Công nghệ sinh học
|
111
|
A
|
13,0
|
13,0
|
|
B
|
15,0
|
15,0
|
|
Thiết kế nội thất (không nhân hệ số)
|
301
|
V, H
|
13,0
|
13,0
|
|
Thiết kế thời trang (không nhân hệ số)
|
302
|
V, H
|
13,0
|
13,0
|
|
Quản trị kinh doanh
|
401
|
A, D1
|
13,0
|
13,0
|
|
Kế toán
|
403
|
A, D1
|
13,0
|
13,0
|
|
Quản trị du lịch - nhà hàng - khách sạn
|
405
|
A
|
13,0
|
13,0
|
|
C
|
14,0
|
14,0
|
|
D1
|
15,0
|
15,0
|
|
Tiếng Anh (không nhân hệ số)
|
701
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
Hệ Cao đẳng
|
Công nghệ thông tin
|
C65
|
A, D1
|
10,0
|
10,0
|
|
Điện tử viễn thông
|
C66
|
A
|
10,0
|
10,0
|
|
Quản trị kinh doanh
|
C67
|
A, D1
|
10,0
|
10,0
|
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
C68
|
A
|
10,0
|
10,0
|
|
Công nghệ thực phẩm
|
C69
|
A
|
10,0
|
10,0
|
|
B
|
12,0
|
12,0
|
|
Cập nhật: 12/09/2008