Bản tin » Điểm chuẩn trúng tuyển

Điểm chuẩn NV2 năm 2014: Trường ĐH Vinh

11/09/2014

ĐIỂM TRÚNG TUYỂN BỔ SUNG ĐỢT 1 (NGUYỆN VỌNG 2)

HỆ CHÍNH QUY NĂM 2014

TT

Tên ngành

Khối

Điểm trúng tuyển bổ sung đợt 1

1.

Sư phạm Toán học

A

21.0

2.

Sư phạm Tin học

A

15.0

3.

Sư phạm Vật lý

A

19.0

4.

Sư phạm Hoá học

A

21.0

5.

Sư phạm Sinh học

B

19.5

6.

Giáo dục Chính trị

A

15.0

7.

C

15.0

8.

D1

15.0

9.

Sư phạm Ngữ văn

C

17.5

10.

Sư phạm Lịch sử

C

15.0

11.

Sư phạm Địa lý

C

15.0

12.

Quản lý Giáo dục

A

14.0

13.

C

14.0

14.

D1

14.0

15.

Công tác xã hội

C

14.0

16.

Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch)

C

14.0

17.

D1

14.0

18.

Luật

A

18.0

19.

A1

17.0

20.

C

19.5

21.

Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa

A

14.0

22.

A1

14.5

23.

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

A

14.0

24.

B

14.0

25.

Khoa học Môi trường

B

14.0

26.

Công nghệ thông tin

A

16.0

27.

A1

15.0

28.

Kỹ thuật Điện tử truyền thông

A

14.0

29.

A1

14.0

30.

Sư phạm Tiếng Anh

D1

25.0 (*)

31.

Kỹ thuật Xây dựng

A

16.0

32.

Quản lý đất đai

A1

16.0

33.

A

13.0

34.

B

15.0

35.

Tài chính ngân hàng

A

15.0

36.

A1

15.0

37.

D1

15.0

38.

Kế toán

A

17.0

39.

A1

17.0

40.

D1

17.0

41.

Quản trị kinh doanh

A

15.0

42.

A1

15.0

43.

D1

15.0

44.

Kinh tế đầu tư

A

15.0

45.

A1

15.0

46.

D1

15.0

47.

Hoá học (chuyên ngành phân tích kiểm nghiệm)

A

14.5

48.

Ngôn ngữ Anh

D1

21.0 (**)

49.

Khoa học máy tính

A

13.0

50.

Chính trị học

C

14.0

51.

Công nghệ thực phẩm

A

15.0

52.

Kinh tế nông nghiệp

A

13.0

53.

B

14.0

54.

D1

13.5

55.

Kỹ thuật Công trình giao thông

A

14.5

56.

A1

14.5

57.

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A

14.0

58.

A1

14.0

59.

Công nghệ kỹ thuật hóa học (chuyên ngành Hóa dược - Mỹ phẩm)

A

14.0

60.

Báo chí

C

15.0

61.

D1

14.0

62.

Quản lý văn hóa

A

14.5

63.

C

14.0

64.

D1

15.0

65.

Luật kinh tế

A

16.0

66.

A1

16.0

67.

C

17.0

68.

D1

16.0

69.

Nông học

A

13.0

70.

B

14.0

71.

Khuyến nông

A

13.0

72.

B

14.0

73.

Nuôi trồng thủy sản

A

13.0

74.

B

14.0

Ghi chú:

(*) Điểm môn Tiếng Anh đã nhân hệ số 2

(**) Điểm môn Tiếng Anh đã nhân hệ số 2 và  tổng điểm chưa nhân hệ số (kể cả khu vực, đối tượng ưu tiên) phải đạt từ 13.0 trở lên

Bản quyền 2008 - 2024 @ Thongtintuyensinh.vn
Hosting @ MinhTuan

Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang
Close [X]