Điểm chuẩn NV2 năm 2014: Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM
11/09/2014
Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM thông báo điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng bổ sung năm 2014
Lưu ý:
+ Điểm trúng tuyển áp dụng cho thí sinh thuộc nhóm đối tượng ưu tiên 03, KV 3;
+ Điểm chênh lệch giữa các nhóm đối tượng ưu tiên liền kề nhau là 1 (một) điểm;
+ Điểm chênh lệch giữa các khu vực liền kề nhau là 0,5 (nửa) điểm.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – NLS
|
STT
|
Ngành
|
Mã ngành
|
Điểm trúng tuyển NV bổ sung
theo khối thi
|
A
|
A1
|
B
|
D1
|
1
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
D510201
|
17.5
|
17.5
|
|
|
2
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
|
D510206
|
16.5
|
16.5
|
|
|
3
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
D510203
|
19.0
|
19.0
|
|
|
4
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
D520216
|
19.0
|
19.0
|
|
|
5
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
D510205
|
19.0
|
19.0
|
|
|
6
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
18.0
|
19.0
|
|
|
7
|
Công nghệ chế biến lâm sản
|
D540301
|
16.0
|
16.0
|
17.0
|
|
8
|
Lâm nghiệp
|
D620201
|
16.0
|
16.0
|
17.0
|
|
9
|
Chăn nuôi
|
D620105
|
18.0
|
18.0
|
19.0
|
|
10
|
Khoa học môi trường
|
D440301
|
18.0
|
18.0
|
20.0
|
|
11
|
Nuôi trồng thủy sản
|
D620301
|
17.5
|
18.0
|
18.5
|
|
12
|
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
|
D140215
|
16.0
|
16.0
|
17.0
|
|
13
|
Bản đồ học
|
D310501
|
16.0
|
16.0
|
|
17.0
|
14
|
Kinh tế
|
D310101
|
17.0
|
17.0
|
|
17.0
|
15
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
17.0
|
17.0
|
|
17.0
|
16
|
Kinh doanh nông nghiệp
|
D620114
|
16.0
|
16.0
|
|
16.0
|
17
|
Phát triển nông thôn
|
D620116
|
16.0
|
16.0
|
|
16.0
|
18
|
Kế toán
|
D340301
|
19.0
|
19.0
|
|
19.0
|
CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN
|
STT
|
Ngành
|
Mã ngành
|
Điểm trúng tuyển NV bổ sung
theo khối thi
|
A
|
A1
|
B
|
D1
|
1
|
Công nghệ thực phẩm
|
|
18.0
|
18.0
|
20.0
|
|
2
|
Thú y
|
|
18.0
|
18.0
|
20.0
|
|
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CỬ NHÂN QUỐC TẾ
|
Chương trình đào tạo cử nhân quốc tế liên kết với Đại học Newcastle (Úc)
|
STT
|
Ngành
|
Mã ngành
|
Điểm trúng tuyển NV bổ sung
theo khối thi
|
A
|
A1
|
B
|
D1
|
1
|
Kinh doanh
|
|
16.0
|
16.0
|
16.0
|
16.0
|
2
|
Thương mại
|
|
16.0
|
16.0
|
16.0
|
16.0
|
3
|
Khoa học và quản lý môi trường
|
|
16.0
|
16.0
|
16.0
|
16.0
|
4
|
Công nghệ thông tin
|
|
16.0
|
16.0
|
|
16.0
|
5
|
Công nghệ sinh học
|
|
16.0
|
16.0
|
16.00
|
16.0
|
Chương trình đào tạo cử nhân quốc tế liên kết với Đại học Van Hall Larenstein (Hà Lan)
|
STT
|
Ngành
|
Mã ngành
|
A
|
A1
|
B
|
D1
|
1
|
Quản lý và kinh doanh nông nghiệp quốc tế
|
|
16.0
|
16.0
|
16.0
|
16.0
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM – PHÂN HIỆU GIA LAI - NLG
|
STT
|
Ngành
|
Mã ngành
|
Điểm trúng tuyển NV bổ sung
theo khối thi
|
A
|
A1
|
B
|
D1
|
1
|
Quản lý đất đai
|
D850103
|
13.0
|
13.0
|
|
|
2
|
Lâm nghiệp
|
D620201
|
13.0
|
13.0
|
14.0
|
|
3
|
Nông học
|
D620109
|
13.0
|
13.0
|
14.0
|
|
4
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
D850101
|
14.0
|
14.0
|
14.5
|
|
5
|
Công nghệ thực phẩm
|
D540101
|
13.0
|
13.0
|
14.0
|
|
6
|
Thú y
|
D640101
|
15.0
|
15.0
|
16.0
|
|
7
|
Kế toán
|
D340301
|
13.0
|
13.0
|
|
13.0
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM – PHÂN HIỆU NINH THUẬN - NLN
|
STT
|
Ngành
|
Mã ngành
|
Điểm trúng tuyển NV bổ sung
theo khối thi
|
A
|
A1
|
B
|
D1
|
1
|
Quản lý đất đai
|
D850103
|
13.0
|
13.0
|
|
|
2
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
13.0
|
13.0
|
|
13.0
|
3
|
Nông học
|
D620109
|
13.0
|
13.0
|
14.0
|
|
4
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
D850101
|
13.0
|
13.0
|
14.0
|
|
5
|
Công nghệ thực phẩm
|
D540101
|
13.0
|
13.0
|
14.0
|
|
6
|
Thú y
|
D640101
|
13.0
|
13.0
|
14.0
|
|
7
|
Nuôi trồng thủy sản
|
D620301
|
13.0
|
13.0
|
14.0
|
|