ĐH THÁI NGUYÊN xét tuyển NV bổ sung đợt 2
-
THÔNG BÁO CHỈ TIÊU VÀ ĐIỂM THAM GIA XÉT TUYỂN NGUYỆN VỌNG 2 (BỔ SUNG)
KỲ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2014
TT
|
Tên trường,
ngành học, chuyên ngành học
|
Ký hiệu trường
|
Mã ngành
|
Khối
thi
|
Điểm tối thiểu tham gia
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
nguyện vọng 2 (đợt 2)
|
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ & QUẢN TRỊ KINH DOANH
|
DTE
|
|
|
|
140
|
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
|
|
140
|
1
|
Kế toán: Kế toán tổng hợp; Kế toán Doanh nghiệp Công nghiệp
|
|
D340301
|
A
|
15.0
|
60
|
A1
|
15.0
|
D1
|
15.0
|
2
|
Luật kinh tế: Luật kinh doanh
|
|
D380107
|
A
|
16.5
|
40
|
A1
|
17.0
|
D1
|
16.5
|
3
|
Marketing: Quản trị Marketing
|
|
D340115
|
A
|
13.0
|
20
|
A1
|
13.0
|
D1
|
13.0
|
4
|
Quản trị Kinh doanh Du lịch và Lữ hành: Quản trị Kinh doanh Du lịch và Khách sạn
|
|
D340103
|
A
|
13.0
|
20
|
A1
|
13.0
|
D1
|
13.0
|
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
|
DTN
|
|
|
|
683
|
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
|
|
683
|
5
|
Phát triển nông thôn
|
|
D620116
|
A
|
13.0
|
27
|
A1
|
13.0
|
B
|
14.0
|
D1
|
13.0
|
6
|
Kinh tế nông nghiệp
|
|
D620115
|
A
|
13.0
|
37
|
A1
|
13.0
|
B
|
14.0
|
D1
|
13.0
|
7
|
Công nghệ thực phẩm: Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và Thực phẩm chức năng
|
|
D540101
|
A
|
13.0
|
57
|
A1
|
13.0
|
B
|
14.0
|
D1
|
13.0
|
8
|
Quản lý tài nguyên rừng: Quản lý tài nguyên rừng; Sinh thái và bảo tồn đa dạng sinh học
|
|
D620211
|
A
|
13.0
|
76
|
A1
|
13.0
|
B
|
14.0
|
D1
|
13.0
|
9
|
Chăn nuôi: Chăn nuôi thú y
|
|
D620105
|
A
|
13.0
|
23
|
A1
|
13.0
|
B
|
14.0
|
D1
|
13.0
|
10
|
Lâm nghiệp: Lâm nghiệp; Nông Lâm kết hợp
|
|
D620201
|
A
|
13.0
|
88
|
A1
|
13.0
|
B
|
14.0
|
D1
|
13.0
|
11
|
Khoa học cây trồng: Trồng trọt; Công nghệ sản xuất cây dược liệu
|
|
D620110
|
A
|
13.0
|
73
|
A1
|
13.0
|
B
|
14.0
|
D1
|
13.0
|
12
|
Khuyến nông
|
|
D620102
|
A
|
13.0
|
28
|
A1
|
13.0
|
B
|
14.0
|
D1
|
13.0
|
13
|
Nuôi trồng thuỷ sản
|
|
D620301
|
A
|
13.0
|
43
|
A1
|
13.0
|
B
|
14.0
|
D1
|
13.0
|
14
|
Công nghệ rau hoa quả và Cảnh quan: Công nghệ sản xuất rau hoa quả
|
|
D620113
|
A
|
13.0
|
48
|
A1
|
13.0
|
B
|
14.0
|
D1
|
13.0
|
15
|
Thú y: Thú y; Dược - Thú y
|
|
D640101
|
A
|
13.0
|
64
|
A1
|
13.0
|
B
|
14.0
|
D1
|
13.0
|
16
|
Công nghệ sinh học
|
|
D420201
|
A
|
13.0
|
22
|
A1
|
13.0
|
B
|
14.0
|
17
|
Khoa học và quản lý môi trường (chương trình tiên tiến)
|
|
D904429
|
A
|
13.0
|
19
|
A1
|
13.0
|
B
|
14.0
|
D1
|
13.0
|
18
|
Quản lý đất đai: Quản lý đất đai; Địa chính - Môi trường
|
|
D850103
|
A
|
13.0
|
20
|
A1
|
13.0
|
B
|
14.0
|
D1
|
13.0
|
19
|
Khoa học môi trường
|
|
D440301
|
A
|
13.0
|
58
|
A1
|
13.0
|
B
|
14.0
|
D1
|
13.0
|
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
|
DTS
|
|
|
|
60
|
|
Các ngành đào tạo đại học
|
|
|
|
|
60
|
20
|
Sư phạm Toán học: SP Toán học;SP Toán CLC; SP Toán – Lý ; SP Toán – Tin
|
|
D140209
|
A
|
18.5
|
30
|
A1
|
18.0
|
21
|
Sư phạm Sinh học: SP Sinh học;SP Sinh học CLC; SP Sinh – KTNN; SP Sinh – Hoá
|
|
D140213
|
B
|
17.5
|
30
|
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC
|
DTY
|
|
|
|
30
|
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
|
|
30
|
22
|
Xét nghiệm y học: Kỹ thuật xét nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm
|
|
C720332
|
B
|
11.0
|
15
|
23
|
Y tế học đường
|
|
C720334
|
B
|
11.0
|
15
|
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC
|
DTZ
|
|
|
|
190
|
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
|
|
190
|
24
|
Toán học
|
|
D460101
|
A
|
13.0
|
15
|
A1
|
13.0
|
25
|
Vật lý học
|
|
D440102
|
A
|
13.0
|
20
|
A1
|
13.0
|
26
|
Toán ứng dụng: Toán – Tin ứng dụng
|
|
D460112
|
A
|
13.0
|
20
|
A1
|
13.0
|
27
|
Sinh học
|
|
D420101
|
B
|
14.0
|
15
|
28
|
Lịch sử
|
|
D220310
|
C
|
13.0
|
20
|
29
|
Việt Nam học
|
|
D220113
|
C
|
13.0
|
20
|
D1
|
13.0
|
30
|
Khoa học thư viện
|
|
D320202
|
B
|
14.0
|
20
|
C
|
13.0
|
31
|
Du lịch học
|
|
D528102
|
C
|
13.0
|
15
|
D1
|
13.0
|
32
|
Địa lý tự nhiên
|
|
D440217
|
B
|
14.0
|
20
|
C
|
13.0
|
33
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
|
D510401
|
A
|
13.0
|
25
|
B
|
14.0
|
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
DTC
|
|
|
|
510
|
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
|
|
510
|
34
|
Công nghệ thông tin
|
|
D480201
|
A
|
13.0
|
30
|
A1
|
13.0
|
D1
|
13.0
|
35
|
Kỹ thuật phần mềm
|
|
D480103
|
A
|
13.0
|
30
|
A1
|
13.0
|
D1
|
13.0
|
36
|
Khoa học máy tính
|
|
D480101
|
A
|
13.0
|
30
|
A1
|
13.0
|
D1
|
13.0
|
37
|
Truyền thông và mạng máy tính
|
|
D480102
|
A
|
13.0
|
30
|
A1
|
13.0
|
D1
|
13.0
|
38
|
Hệ thống thông tin: Hệ thống thông tin; Công nghệ tri thức
|
|
D480104
|
A
|
13.0
|
30
|
A1
|
13.0
|
D1
|
13.0
|
39
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính
|
|
D510304
|
A
|
13.0
|
30
|
A1
|
13.0
|
D1
|
13.0
|
40
|
Truyền thông đa phương tiện
|
|
D320104
|
A
|
13.0
|
30
|
A1
|
13.0
|
D1
|
13.0
|
41
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông: Công nghệ vi điện tử; Điện tử ứng dụng; Hệ thống viễn thông, Tin học viễn thông; Xử lý thông tin, Công nghệ truyền thông; Vi cơ điện tử
|
|
D510302
|
A
|
13.0
|
30
|
A1
|
13.0
|
D1
|
13.0
|
42
|
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
|
|
D510301
|
A
|
13.0
|
30
|
A1
|
13.0
|
D1
|
13.0
|
43
|
Kỹ thuật Y sinh
|
|
D520212
|
A
|
13.0
|
30
|
A1
|
13.0
|
B
|
14.0
|
D1
|
13.0
|
44
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa: Công nghệ điều khiển tự động; Công nghệ đo lường tự động; Điện tử công nghiệp; Công nghệ robot
|
|
D510303
|
A
|
13.0
|
30
|
A1
|
13.0
|
D1
|
13.0
|
45
|
An toàn thông tin
|
|
D480299
|
A
|
13.0
|
30
|
A1
|
13.0
|
D1
|
13.0
|
46
|
Hệ thống thông tin quản lý: Tin học kinh tế; Tin học ngân hàng; Tin học kế toán
|
|
D340405
|
A
|
13.0
|
30
|
A1
|
13.0
|
C
|
13.0
|
D1
|
13.0
|
47
|
Quản trị văn phòng: Quản trị hành chính văn phòng
|
|
D340406
|
A
|
13.0
|
30
|
A1
|
13.0
|
C
|
13.0
|
D1
|
13.0
|
48
|
Công nghệ Truyền thông
|
|
D320106
|
A
|
13.0
|
30
|
A1
|
13.0
|
C
|
13.0
|
D1
|
13.0
|
49
|
Thiết kế đồ họa
|
|
D210403
|
A
|
13.0
|
30
|
A1
|
13.0
|
D1
|
13.0
|
V
|
13.0
|
H
|
13.0
|
50
|
Thương mại điện tử
|
|
D340199
|
A
|
13.0
|
30
|
A1
|
13.0
|
C
|
13.0
|
D1
|
13.0
|
|
KHOA NGOẠI NGỮ
|
DTF
|
|
|
|
98
|
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
|
|
73
|
51
|
Sư phạm tiếng Trung Quốc: Sư phạm tiếng Trung Quốc; Sư phạm song ngữ Trung-Anh
|
|
D140234
|
D1
|
13.0 (*)
|
15
|
D4
|
13.0 (*)
|
52
|
Sư phạm tiếng Nga: Sư phạm song ngữ Nga-Anh
|
|
D140232
|
D1
|
13.0 (*)
|
28
|
D2
|
13.0 (*)
|
53
|
Ngôn ngữ Pháp: Song ngữ Pháp-Anh
|
|
D220203
|
D1
|
13.0 (*)
|
3
|
D3
|
13.0 (*)
|
|
Ngôn ngữ Anh: Ngôn ngữ Anh; Song ngữ Nga - Anh
|
|
D220201
|
D1
|
16.0 (*)
|
27
|
D2
|
16.0 (*)
|
54
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
|
|
25
|
55
|
Sư phạm tiếng Anh: Sư phạm tiếng Anh; Song ngữ Trung-Anh
|
|
C140231
|
D1
|
10.0 (*)
|
25
|
|
KHOA QUỐC TẾ
|
DTQ
|
|
|
|
200
|
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
|
|
200
|
56
|
Kinh doanh Quốc tế
|
|
D340120
|
A
|
13.0
|
50
|
A1
|
13.0
|
D1
|
13.0
|
57
|
Quản trị kinh doanh: Kinh doanh và Quản lý; Quản trị kinh doanh và Tài chính
|
|
D340101
|
A
|
13.0
|
50
|
A1
|
13.0
|
D1
|
13.0
|
57
|
Kế toán: Kế toán và Tài chính
|
|
D340301
|
A
|
13.0
|
50
|
A1
|
13.0
|
D1
|
13.0
|
59
|
Quản lý Tài nguyên và Môi trường: Quản lý môi trường và phát triển bền vững
|
|
D850101
|
A
|
13.0
|
50
|
A1
|
13.0
|
B
|
14.0
|
D1
|
13.0
|
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT
|
DTU
|
|
|
|
750
|
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
|
|
750
|
60
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí: Cơ khí chế tạo máy
|
|
C510201
|
A
|
10.0
|
45
|
A1
|
10.0
|
D1
|
10.0
|
61
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
|
C510301
|
A
|
10.0
|
85
|
A1
|
10.0
|
D1
|
10.0
|
62
|
Công nghệ thông tin
|
|
C480201
|
A
|
10.0
|
35
|
A1
|
10.0
|
D1
|
10.0
|
63
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng: Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
|
C510103
|
A
|
10.0
|
35
|
A1
|
10.0
|
D1
|
10.0
|
64
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông: Xây dựng cầu đường
|
|
C510104
|
A
|
10.0
|
35
|
A1
|
10.0
|
D1
|
10.0
|
65
|
Kế toán
|
|
C340301
|
A
|
10.0
|
30
|
A1
|
10.0
|
D1
|
10.0
|
66
|
Kiểm toán: Kế toán – Kiểm toán
|
|
C340302
|
A
|
10.0
|
30
|
A1
|
10.0
|
D1
|
10.0
|
67
|
Quản trị kinh doanh
|
|
C340101
|
A
|
10.0
|
30
|
A1
|
10.0
|
D1
|
10.0
|
68
|
Tài chính – Ngân hàng
|
|
C340201
|
A
|
10.0
|
30
|
A1
|
10.0
|
D1
|
10.0
|
69
|
Quản lý xây dựng: Kinh tế xây dựng
|
|
C580302
|
A
|
10.0
|
30
|
A1
|
10.0
|
D1
|
10.0
|
70
|
Khoa học cây trồng: Trồng trọt
|
|
C620110
|
A
|
10.0
|
30
|
A1
|
10.0
|
B
|
11.0
|
D1
|
10.0
|
71
|
Dịch vụ Thú y: Thú y
|
|
C640201
|
A
|
10.0
|
45
|
A1
|
10.0
|
B
|
11.0
|
D1
|
10.0
|
72
|
Quản lý đất đai: Quản lý đất đai; Địa chính - Môi trường
|
|
C850103
|
A
|
10.0
|
150
|
A1
|
10.0
|
B
|
11.0
|
D1
|
10.0
|
73
|
Quản lý môi trường
|
|
C850101
|
A
|
10.0
|
80
|
A1
|
10.0
|
B
|
11.0
|
D1
|
10.0
|
74
|
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp: Sư phạm Kỹ thuật Cơ khí; Sư phạm Kỹ thuật Điện
|
|
C140214
|
A
|
10.0
|
60
|
A1
|
10.0
|
B
|
11.0
|
D1
|
10.0
|
Tổng chỉ tiêu tuyển sinh nguyện vọng 3 trình độ đại học
|
1856
|
Tổng chỉ tiêu tuyển sinh nguyện vọng 3 trình độ cao đẳng
|
805
|
Ghi chú: (*) Các ngành Thuộc Khoa Ngoại ngữ: Chưa nhân hệ số 2 cho môn ngoại ngữ
* Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm:
+ Giấy chứng nhận kết quả thi đại học năm 2014, bản gốc có dấu đỏ của trường thí sinh dự thi.
+ 01 một phong bì dán tem (loại 3000 đồng) ghi rõ địa chỉ người nhận.
+ Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng/01 hồ sơ.
* Hồ sơ xét tuyển NV2 bổ sung gửi theo đường Bưu điện bằng chuyển phát nhanh (Hội đồng tuyển sinh Đại học Thái Nguyên, phường Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên) hoặc nộp trực tiếp tại Văn phòng Đại học Thái Nguyên từ ngày 08/9/2014 đến ngày 18/9/2014.
* Việc xét tuyển NV2 bổ sung thực hiện theo từng ngành, lựa chọn theo điểm thi từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.