Bản tin » Điểm chuẩn trúng tuyển

Điểm chuẩn NV2 năm 2014: Các trường thành viên ĐH THÁI NGUYÊN

-

ĐIỂM TRÚNG TUYỂN NGUYỆN VỌNG 2

KỲ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2014

TT

Tên trường,
ngành học, chuyên ngành học

Ký hiệu trường

Mã ngành

Khối
 thi

Điểm trúng tuyển NV2

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ & QUẢN TRỊ KINH DOANH

DTE

 

 

 

 

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

 

1

Kinh tế: Quản lý kinh tế; Kinh tế đầu tư; Kinh tế Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;  Thương Mại Quốc tế; Kinh tế Y tế

 

D310101

A

13.0

A1

13.0

D1

13.0

2

Quản trị Kinh doanh: Quản trị Kinh doanh tổng hợp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị Kinh doanh Thương mại

 

D340101

A

13.0

A1

13.0

D1

13.0

3

Marketing: Quản trị Marketing

 

D340115

A

13.0

A1

13.0

D1

13.0

4

Quản trị Kinh doanh Du lịch và Lữ hành: Quản trị Kinh doanh Du lịch và Khách sạn

 

D340103

A

13.0

A1

13.0

D1

13.0

5

Tài chính - Ngân hàng: Tài chính Doanh nghiệp; Tài chính Ngân hàng; Ngân hàng

 

D340201

A

13.0

A1

13.0

D1

13.0

 

TRƯỜNG ĐHKT CÔNG NGHIỆP

DTK

 

 

 

 

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

 

7

Kỹ thuật Cơ khí: Kỹ thuật thiết kế; Cơ khí Chế tạo máy; Cơ khí luyện kim cán thép

 

D520103

A

14.0

A1

14.0

8

Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình tiên tiến)

 

D905218

A

14.0

A1

14.0

9

Kỹ thuật Cơ - Điện tử.

 

D520114

A

15.0

A1

15.0

10

Kỹ thuật Vật liệu

 

D520309

A

13.0

A1

13.0

11

Kỹ thuật Điện (Chương trình tiên tiến)

 

D905228

A

14.0

A1

14.0

12

Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông: Điện tử viễn thông; Kỹ thuật điện tử

 

D520207

A

13.0

A1

13.0

13

Kỹ thuật Máy tính: Tin học Công nghiệp

 

D520214

A

13.0

A1

13.0

14

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá: Tự động hóa Xí nghiệp Công nghiệp; Kỹ thuật Điều khiển

 

D520216

A

14.0

A1

14.0

15

Kỹ thuật công trình xây dựng: Xây dựng dân dụng và công nghiệp

 

D580201

A

13.0

A1

13.0

16

Kỹ thuật Môi trường

 

D520320

A

13.0

B

14.0

17

Công nghệ chế tạo máy

 

D510202

A

13.0

A1

13.0

18

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

 

D510301

A

13.0

A1

13.0

19

Công nghệ kỹ thuật ô tô

 

D510205

A

13.0

A1

13.0

20

Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp: Sư phạm Kỹ thuật Cơ khí; Sư phạm Kỹ thuật  Điện; Sư phạm Kỹ thuật  Tin

 

D140214

A

13.0

A1

13.0

21

Kinh tế công nghiệp: Kế toán doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp.

 

D510604

A

14.0

A1

14.0

D1

14.0

22

Quản lý Công nghiệp: Quản lý doanh nghiệp công nghiệp

 

D510601

A

13.0

A1

13.0

D1

13.0

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

DTN

 

 

 

 

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

 

23

Phát triển nông thôn

 

D620116

A

13.0

A1

13.0

B

14.0

D1

13.0

24

Kinh tế nông nghiệp

 

D620115

A

13.0

A1

13.0

B

14.0

D1

13.0

25

Công nghệ thực phẩm: Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và Thực phẩm chức năng

 

D540101

A

13.0

A1

13.0

B

14.0

D1

13.0

26

Quản lý tài nguyên rừng: Quản lý tài nguyên rừng; Sinh thái và bảo tồn đa dạng sinh học

 

D620211

A

13.0

A1

13.0

B

14.0

D1

13.0

27

Chăn nuôi: Chăn nuôi thú y

 

D620105

A

13.0

A1

13.0

B

14.0

D1

13.0

28

Lâm nghiệp: Lâm nghiệp; Nông Lâm kết hợp

 

D620201

A

13.0

A1

13.0

B

14.0

D1

13.0

29

Khoa học cây trồng: Trồng trọt; Công nghệ sản xuất cây dược liệu

 

D620110

A

13.0

A1

13.0

B

14.0

D1

13.0

30

Khuyến nông

 

D620102

A

13.0

A1

13.0

B

14.0

D1

13.0

31

Nuôi trồng thuỷ sản

 

D620301

A

13.0

A1

13.0

B

14.0

D1

13.0

32

Công nghệ rau hoa quả và Cảnh quan: Công nghệ sản xuất rau hoa quả

 

D620113

A

13.0

A1

13.0

B

14.0

D1

13.0

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

DTS

 

 

 

 

Các ngành đào tạo đại học

 

 

 

 

33

Giáo dục học: SP Tâm lý – Giáo dục

 

D140101

C

13.0

D1

13.0

34

Giáo dục Chính trị

 

D140205

C

13.0

D1

13.0

35

Sư phạm Tin học

 

D140210

A

14.5

A1

14.0

36

Sư phạm Vật Lý

 

D140211

A

20.5

A1

18.5

37

Sư phạm Ngữ Văn: SP Ngữ Văn;SP Ngữ văn CLC; SP Văn – Sử; SP Văn – Địa

 

D140217

C

21.0

D1

18.5

38

Sư phạm Lịch Sử

 

D140218

C

19.0

39

Sư phạm Tiếng Anh

 

D140231

D1

20.0 (*)

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC

DTY

 

 

 

 

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

 

 

40

Xét nghiệm y học: Kỹ thuật xét nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm

 

C720332

B

11.0

41

Y tế học đường

 

C720334

B

11.0

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC

DTZ

 

 

 

 

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

 

42

Toán học

 

D460101

A

 13.0

A1

 13.0

43

Vật lý học

 

D440102

A

  13.0

A1

  13.0

44

Toán ứng dụng: Toán – Tin ứng dụng

 

D460112

A

  13.0

A1

  13.0

45

Hóa học

 

D440112

A

13.0

B

14.0

46

Địa lý tự nhiên

 

D440217

B

14.0

C

13.0

47

Khoa học môi trường

 

D440301

A

13.0

B

14.0

48

Sinh học

 

D420101

B

14.0

49

Công nghệ sinh học

 

D420201

B

14.0

50

Văn học

 

D220330

C

13.0

51

Lịch sử

 

D220310

C

13.0

52

Khoa học quản lý

 

D340401

C

13.0

D1

13.0

53

Công tác xã hội

 

D760101

C

13.0

D1

13.0

54

Việt Nam học

 

D220113

C

13.0

D1

13.0

55

Khoa học thư viện

 

D320202

B

 14.0

C

  13.0

56

Công nghệ kỹ thuật hóa học

 

D510401

A

13.0

B

14.0

57

Hóa Dược

 

D720403

A

13.0

B

14.0

58

Báo chí

 

D320101

C

13.0

D1

13.0

59

Du lịch học

 

D528102

C

13.0

D1

13.0

60

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

 

D850101

A

13.0

B

14.0

61

Luật

 

D380101

C

19.5

D1

17.5

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

DTC

 

 

 

 

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

 

62

Công nghệ thông tin

 

D480201

A

13.0

A1

13.0

D1

13.0

63

Kỹ thuật phần mềm

 

D480103

A

13.0

A1

13.0

D1

13.0

64

Khoa học máy tính

 

D480101

A

13.0

A1

13.0

D1

13.0

65

Truyền thông và mạng máy tính

 

D480102

A

13.0

A1

13.0

D1

13.0

66

Hệ thống thông tin: Hệ thống thông tin; Công nghệ tri thức

 

D480104

A

13.0

A1

13.0

D1

13.0

67

Công nghệ kỹ thuật máy tính

 

D510304

A

13.0

A1

13.0

D1

13.0

68

Truyền thông đa phương tiện

 

D320104

A

13.0

A1

13.0

D1

13.0

69

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông: Công nghệ vi điện tử; Điện tử ứng dụng; Hệ thống viễn thông, Tin học viễn thông; Xử lý thông tin, Công nghệ truyền thông; Vi cơ điện tử

 

D510302

A

13.0

A1

13.0

D1

13.0

70

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

 

D510301

A

13.0

A1

13.0

D1

13.0

71

Kỹ thuật Y sinh

 

D520212

A

13.0

A1

13.0

B

14.0

D1

13.0

72

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa: Công nghệ điều khiển tự động; Công nghệ đo lường tự động;  Điện tử công nghiệp; Công nghệ robot

 

D510303

A

13.0

A1

13.0

D1

13.0

73

An toàn thông tin

 

D480299

A

13.0

A1

13.0

D1

13.0

74

Hệ thống thông tin quản lý: Tin học kinh tế; Tin học ngân hàng; Tin học kế toán

 

D340405

A

13.0

A1

13.0

C

13.0

D1

13.0

75

Quản trị văn phòng: Quản trị hành chính văn phòng

 

D340406

A

13.0

A1

13.0

C

13.0

D1

13.0

76

Công nghệ Truyền thông

 

D320106

A

13.0

A1

13.0

C

13.0

D1

13.0 

77

Thiết kế đồ họa

 

D210403

A

13.0

A1

13.0

D1

13.0

V

13.0

H

13.0

78

Thương mại điện tử

 

D340199

A

13.0

A1

13.0

C

13.0

D1

13.0

 

KHOA NGOẠI NGỮ

DTF

 

 

 

 

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

 

79

Ngôn ngữ Trung Quốc: Ngôn ngữ Trung Quốc ; Song ngữ Trung-Anh

 

D220204

D1

13.0 (*)

D4

13.0 (*)

80

Sư phạm tiếng Trung Quốc: Sư phạm tiếng Trung Quốc; Sư phạm song ngữ Trung-Anh

 

D140234

D1

13.0 (*)

D4

13.0 (*)

81

Sư phạm tiếng Nga: Sư phạm song ngữ Nga-Anh

 

D140232

D1

13.0 (*)

D2

13.0 (*)

82

Ngôn ngữ Pháp: Song ngữ Pháp-Anh

 

D220203

D1

13.0 (*)

D3

13.0 (*)

83

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

 

 

84

Sư phạm tiếng Anh: Sư phạm tiếng Anh; Song ngữ Trung-Anh

 

C140231

D1

10.0 (*)

 

KHOA QUỐC TẾ

DTQ

 

 

 

 

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

 

85

Kinh doanh Quốc tế

 

D340120

A

13.0

A1

13.0

D1

13.0

86

Quản trị kinh doanh: Kinh doanh và Quản lý; Quản trị kinh doanh và Tài chính

 

D340101

A

13.0

A1

13.0

D1

13.0

87

Kế toán: Kế toán và Tài chính

 

D340301

A

13.0

A1

13.0

D1

13.0

88

Quản lý Tài nguyên và Môi trường: Quản lý môi trường và phát triển bền vững

 

D850101

A

13.0

A1

13.0

B

14.0

D1

13.0

 

TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT

DTU

 

 

 

 

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

 

 

89

Công nghệ kỹ thuật cơ khí: Cơ khí chế tạo máy

 

C510201

A

 10.0

A1

 10.0

D1

 10.0

90

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

 

C510301

A

 10.0

A1

 10.0

D1

 10.0

91

Công nghệ thông tin

 

C480201

A

 10.0

A1

 10.0

D1

 10.0

92

Công nghệ kỹ thuật xây dựng: Xây dựng dân dụng và công nghiệp

 

C510103

A

 10.0

A1

 10.0

D1

 10.0

93

Công nghệ kỹ thuật giao thông: Xây dựng cầu đường

 

C510104

A

 10.0

A1

 10.0

D1

 10.0

94

Kế toán

 

C340301

A

 10.0

A1

 10.0

D1

 10.0

95

Kiểm toán: Kế toán – Kiểm toán

 

C340302

A

 10.0

A1

 10.0

D1

 10.0

96

Quản trị kinh doanh

 

C340101

A

 10.0

A1

 10.0

D1

 10.0

97

Tài chính – Ngân hàng

 

C340201

A

 10.0

A1

 10.0

D1

 10.0

98

Quản lý xây dựng: Kinh tế xây dựng

 

C580302

A

 10.0

A1

 10.0

D1

 10.0

99

Khoa học cây trồng: Trồng trọt

 

C620110

A

 10.0

A1

 10.0

B

11.0

D1

 10.0

100

Dịch vụ Thú y: Thú y

 

C640201

A

 10.0

A1

 10.0

B

11.0

D1

 10.0

101

Quản lý đất đai: Quản lý đất đai; Địa chính - Môi trường

 

C850103

A

 10.0

A1

 10.0

B

11.0 

D1

 10.0

102

Quản lý môi trường

 

C850101

A

 10.0

A1

 10.0

B

11.0 

D1

 10.0

103

Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp: Sư phạm Kỹ thuật Cơ khí; Sư phạm Kỹ thuật  Điện

 

C140214

A

 10.0

A1

 10.0

B

11.0 

D1

 10.0

Ghi chú:

(*) Ngành Sư phạm tiếng Anh (Trường ĐH Sư phạm): Không nhân hệ số 2 môn Ngoại ngữ.

(*) Các ngành thuộc Khoa Ngoại ngữ: Chưa nhân hệ số 2 cho môn ngoại ngữ

* Thời gian nhập học đối với thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 2 từ 8h00 các ngày 19-21/09/2014.

 

THÔNG BÁO XÉT TUYỂN NGUYỆN VỌNG BỔ SUNG ĐỢT 2

Xem chi tiết thông báo TẠI ĐÂY

Bản quyền 2008 - 2025 @ Thongtintuyensinh.vn
Hosting @ MinhTuan

Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang