Điểm chuẩn NV2 năm 2014: Trường ĐH Nguyễn Tất Thành
-
Hội đồng Tuyển sinh, Trường Đại học Nguyễn Tất Thành quyết định mức điểm trúng tuyển NVBS vào 18 ngành bậc ĐH và 22 ngành bậc CĐ. Mức điểm trúng tuyển NVBS đợt 1 bằng với mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển NVBS đợt 2.
BẬC ĐẠI HỌC
- Điểm chuẩn NVBS đợt 1 và Điểm xét tuyển NVBS đợt 2, bậc Đại học – theo ngành:
STT
|
Ngành đào tạo
|
Mã
Ngành
|
Điểm chuẩn NVBS đợt 1/
Điểm xét tuyển NVBS đợt 2
|
SL xét NVBS đợt 2
|
1
|
Thiết kế đồ họa
|
D210403
|
V, H: 13,0
|
30
|
2
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
D1: 13,0
|
70
|
3
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
D220204
|
D1: 13,0
|
30
|
4
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
A, A1, D1: 13,0
|
30
|
5
|
Quản trị khách sạn
|
D340107
|
A, A1, D1: 13,0
|
50
|
6
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
A, A1, D1: 13,0
|
30
|
7
|
Kế toán
|
D340301
|
A, A1, D1: 13,0
|
30
|
8
|
Công nghệ Sinh học
|
D420201
|
A, A1: 13,0
B: 14,0
|
30
|
9
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
A, A1, D1: 13,0
|
40
|
10
|
Công nghệ kỹ thuật cơ, điện tử
|
D510203
|
A, A1: 13,0
|
30
|
11
|
Công nghệ kỹ thuật ôtô
|
D510205
|
A, A1: 13,0
|
50
|
12
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
D510401
|
A, A1: 13,0
B: 14,0
|
30
|
13
|
Kỹ thuật điện, điện tử
|
D520201
|
A, A1: 13,0
|
30
|
14
|
Công nghệ thực phẩm
|
D540101
|
A, A1: 13,0
B: 14,0
|
30
|
15
|
Kỹ thuật xây dựng
|
D580208
|
A, A1: 13,0
|
50
|
16
|
Dược học
|
D720401
|
A: 16,0
B: 16,0
|
50
|
17
|
Điều dưỡng
|
D720501
|
B: 14,0
|
30
|
18
|
Quản lí tài nguyên và môi trường
|
D850101
|
A, A1, D1: 13,0
B: 14,0
|
30
|
Hồ sơ đăng ký xét tuyển NVBS bao gồm:
Giấy xác nhận điểm (bản chính) ghi rõ ngành xin xét NVBS.
1 bao thư có dán tem ghi rõ địa chỉ người nhận và điện thoại liên lạc (nếu có).
Lệ phí xét tuyển nguyện vọng bổ sung: 30.000 đồng/hồ sơ.
Ghi chú: thí sinh có thể nộp trực tiếp tại trường hoặc gửi đảm bảo theo đường bưu điện từ ngày 10/9 đến 29/9
BẬC CAO ĐẲNG
- Điểm chuẩn NVBS đợt 1, bậc Cao đẳng - theo khối:
Khối A, A1, C, D1 từ 10 điểm trở lên cho tất cả các ngành.
Khối B từ 11 điểm trở lên cho tất cả các ngành.
- Điểm xét tuyển NVBS bậc Cao đẳng đợt 2 - theo ngành:
STT
|
Ngành đào tạo
|
Mã
ngành
|
Điểm xét tuyển NVBS đợt 2
|
SL xét tuyển NVBS đợt 2
|
1
|
Thiết kế đồ họa
|
C210403
|
V,H: 10,0
|
30
|
2
|
Việt nam học
|
C220113
|
C, D1: 10,0
|
30
|
3
|
Tiếng Anh
|
C220201
|
D1: 10,0
|
30
|
4
|
Tiếng Trung Quốc
|
C220204
|
D1: 10,0
|
30
|
5
|
Tiếng Nhật
|
C220209
|
D1: 10,0
|
30
|
6
|
Tiếng Hàn
|
C220210
|
D1:10,0
|
30
|
7
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
A,A1: 10,0
D1:10,0
|
30
|
8
|
Tài chính - Ngân hàng
|
C340201
|
A,A1: 10,0
D1:10,0
|
30
|
9
|
Kế toán
|
C340301
|
A,A1: 10,0
|
30
|
10
|
Thư kí văn phòng
|
C340407
|
D1: 10,0
|
30
|
11
|
Công nghệ sinh học
|
C420201
|
A,A1: 10,0
B: 11,0
|
30
|
12
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
A,A1: 10,0
D1:10,0
|
30
|
13
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
C510103
|
A,A1: 10,0
|
30
|
14
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ - Điện tử
|
C510203
|
A,A1: 10,0
|
30
|
15
|
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
|
C510205
|
A,A1: 10,0
|
30
|
16
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
|
C510301
|
A,A1: 10,0
|
30
|
17
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
C510401
|
A,A1: 10,0
B: 11,0
|
30
|
18
|
Công nghệ thực phẩm
|
C540102
|
A,A1: 10,0
B: 11,0
|
30
|
19
|
Công nghệ may
|
C540204
|
A,A1: 10,0
|
30
|
20
|
Kĩ thuật y học
|
C720330
|
A,A1: 10,0
B: 11,0
|
30
|
21
|
Điều dưỡng
|
C720501
|
B: 11,0
|
30
|
22
|
Dược
|
C900107
|
A: 10,0
B: 11,0
|
30
|
Hồ sơ đăng ký xét tuyển NVBS bao gồm:
- Giấy xác nhận điểm (bản chính) ghi rõ ngành xin xét nguyện vọng bổ sung.
- 1 bao thư có dán tem ghi rõ địa chỉ người nhận và điện thoại liên lạc (nếu có).
- Lệ phí xét tuyển nguyện vọng bổ sung: 30.000 đồng/hồ sơ.
Ghi chú: Thí sinh có thể nộp trực tiếp tại trường hoặc gửi đảm bảo theo đường bưu điện từ ngày 10/9 đến 29/9