Điểm chuẩn NV2 năm 2010 - Trường Đại học Lao động - Xã hội
I. Đào tạo tại Hà Nội - Mã trường DLX.
1- Hệ Đại học:
Ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn NV2
|
Ghi chú
|
Quản trị nhân lực
|
A
|
17,0
|
|
C
|
20,5
|
|
D1
|
16,5
|
|
Kế toán
|
A
|
19,5
|
|
D1
|
18,5
|
|
Bảo hiểm
|
A
|
16,5
|
|
C
|
20,0
|
|
D1
|
16,0
|
|
Công tác xã hội
|
C
|
18,0
|
|
D1
|
15,0
|
|
2- Hệ Cao đẳng:
Ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn NV2
(đề thi Đại học)
|
Điểm chuẩn NV2
(đề thi Cao đẳng)
|
Quản trị nhân lực
|
A
|
12,5
|
17,0
|
C
|
16,5
|
19,0
|
D1
|
12,5
|
17,0
|
Kế toán
|
A
|
14,5
|
20,0
|
D1
|
14,5
|
20,0
|
Bảo hiểm
|
A
|
12,0
|
17,0
|
C
|
16,0
|
19,0
|
D1
|
12,0
|
17,0
|
Công tác xã hội
|
C
|
14,5
|
18,0
|
D1
|
11,5
|
16,0
|
II. Đào tạo tại Sơn Tây- Mã trường DLT:
1- Hệ Đại học:
Ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn NV2
|
Ghi chú
|
Quản trị nhân lực
|
A
|
14,0
|
|
C
|
18,0
|
|
D1
|
14,0
|
|
Kế toán
|
A
|
16,0
|
|
D1
|
15,5
|
|
Điểm chuẩn lấy theo HSPT khu vực 3; Mỗi đối tượng ưu tiên 1,0 điểm, mỗi khu vực ưu tiên 0,5 điểm