Điểm chuẩn NV2 - Viện ĐH Mở Hà Nội & Trường ĐH Thủy lợi
Viện ĐH mở Hà Nội
Các ngành đào tạo đại học
|
Mã
|
Khối
|
Điểm TT NV2
|
- Tin học ứng dụng
|
101
|
A
|
13,5
|
- Điện tử - Thông tin
|
102
|
A
|
13,5
|
- Công nghệ sinh học
|
301
|
B
|
15,0
|
- QTKD (Du lịch, Khách sạn)
|
403
|
D1
|
21,5
|
- Hướng dẫn du lịch
|
404
|
D1
|
20,0
|
- Luật kinh tế
|
501
|
A
|
15,0
|
- Luật quốc tế
|
502
|
A
|
13,5
|
Các ngành đào tạo cao đẳng :
|
|
|
|
- Tin học ứng dụng
|
C65
|
A
|
10,0
|
- Điện tử - Thông tin
|
C66
|
A
|
10,0
|
- Công nghệ sinh học
|
C67
|
B
|
11,0
|
- Kế toán
|
C68
|
D1
|
11,5
|
- Tài chính - Ngân hàng
|
C70
|
A
|
12,0
|
D1
|
12,5
|
- Thiết kế nội thất
|
C73
|
H
|
30,0
|
- Thời trang
|
C74
|
H
|
30,0
|
Thí sinh lưu ý: các ngành 403, 404 môn ngoại ngữ tính hệ số 2. Các ngành C73, C74 chỉ tuyển những thí sinh dự thi vào viện ĐH Mở Hà Nội - Môn vẽ hình họa và bố cụ màu tính hệ số.
Trường ĐH Thủy lợi
Các ngành đào tạo CĐ
|
Mã
|
Khối
|
Điểm TT NV2
|
Cơ sở HN
|
TLA
|
|
|
Kỹ thuật công trình
|
C65
|
A
|
13,0
|
Cơ sở Ninh Thuận
|
TLS
|
|
|
Kỹ thuật công trình
|
C65
|
A
|
10,0
|
Điểm chuẩn NV2 chuyển từ TLA về TLS là 10,0 điểm
|