Điểm chuẩn NV2 – Trường ĐH Giao thông Vận tải Cơ sở II
Các ngành đào tạo đại học
|
GSA
|
Khối
|
Điểm TT NV2
|
Cầu đường bộ
|
1
|
A
|
17,5
|
Kỹ thuật viễn thông
|
2
|
A
|
15,0
|
Kinh tế xây dựng Công trình GT
|
3
|
A
|
16,0
|
Xây dựng dân dụng & Công nghiệp
|
4
|
A
|
17,5
|
Máy xây dựng và xếp dỡ
|
5
|
A
|
15,0
|
Kinh tế Bưu chính viễn thông
|
6
|
A
|
15,0
|
Kế toán tổng hợp
|
7
|
A
|
15,0
|
Quy hoạch và Quản lý GTVT Đô thị
|
8
|
A
|
15,0
|
Cầu đường sắt
|
9
|
A
|
15,0
|
Đường hầm và Metro
|
10
|
A
|
15,0
|
Tự động hóa và Điều khiển
|
11
|
A
|
15,0
|
Cơ khí ô tô
|
12
|
A
|
15,0
|
Đường bộ
|
13
|
A
|
15,0
|
Cầu hầm
|
14
|
A
|
15,0
|
Vận tải kinh tế đường bộ và TP
|
15
|
A
|
15,0
|
Cơ điện tử
|
16
|
A
|
15,0
|
- Điểm trúng tuyển dành cho thí sinh là học sinh phổ thông ở khu vực 03. Đối với các nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1,0 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm
- Thí sinh trúng tuyển NV2 nhập học ngày 14/10/2010.