Điểm chuẩn NV2 – Các trường ĐH thành viên của ĐH Thái Nguyên

Trường/ngành học

Khối

Điểm TT NV2

Xét NV3

Chỉ tiêu

Điểm sàn

ĐH KINH TẾ VÀ QTKD

DTE

 

 

 

 

- Tài chính doanh nghiệp

404

A

16,0

 

 

ĐH KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP

DTK

 

 

254

 

- Kỹ thuật Cơ khí

101

A

14,0

 

 

- Kỹ thuật Điện

102

A

14,0

 

 

- Kỹ thuật Điện tử

103

A

14,0

 

 

- Kỹ thuật Xây dựng công trình

104

A

 

8

13,0

- Kỹ thuật Môi Trường

105

A

13,0

36

13,0

- S­ư phạm Kỹ thuật Công nghiệp

106

A

13,0

155

13,0

- Quản lý công nghiệp

107

A

13,0

53

13,0

ĐH NÔNG LÂM

DTN

 

 

 

 

- Kinh tế nông nghiệp

411

A

13,0

 

 

- Quản lý đất đai

412

A

13,0

 

 

- Cơ khí nông nghiệp

413

A

13,0

 

 

- Phát triển nông thôn

414

A

13,0

 

 

- Công nghệ chế biến lâm sản

415

A

13,0

 

 

- Chăn nuôi thú y

304

B

14,0

 

 

- Thú y

305

B

14,0

 

 

- Lâm nghiệp

306

B

14,0

 

 

- Trồng trọt

307

B

14,0

 

 

- Khuyến nông

308

B

14,0

 

 

- Sư­ phạm kỹ thuật nông nghiệp

309

B

14,0

 

 

- Nông lâm kết hợp

310

B

14,0

 

 

- Nuôi trồng thuỷ sản

312

B

14,0

 

 

- Hoa viên và cây cảnh

313

B

14,0

 

 

- Bảo quản và chế biến nông sản

314

B

14,0

 

 

- Quản lý tài nguyên rừng

316

B

14,0

 

 

- Công nghệ thực phẩm

317

B

14,0

 

 

ĐH SƯ PHẠM

DTS

 

 

78

 

- SP Tin

110

A

13,0

 

 

- SP Giáo dục Chính trị

501

C

18,0

 

 

- SP Tâm lý giáo dục

604

C

14,0

11

14,0

- SP Giáo dục công nghệ

905

A

13,0

48

13,0

ĐH Y DƯỢC

DTY

 

 

 

 

- Cao đẳng Y tế học đường

C61

B

11,0

 

 

- Cao đẳng Kỹ thuật xét nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm

C62

B

12,0

 

 

ĐH KHOA HỌC

DTZ

 

 

103

 

- Cử nhân Toán học

130

A

13,0

 

 

- Cử nhân Vật lý

131

A

13,0

22

13,0

- Cử nhân Toán - Tin ứng dụng

132

A

13,0

12

13,0

- Cử nhân Hoá học

230

A

13,0

13

13,0

- Cử nhân Địa lý

231

B

14,0

7

14,0

- Cử nhân Khoa học Môi trường

232

A

13,0

10

13,0

- Cử nhân Sinh học

330

B

 

29

14,0

- Cử nhân Công nghệ Sinh học

331

B

 

10

14,0

- Cử nhân Văn học

610

C

15,0

 

 

- Cử nhân Lịch sử

611

C

15,0

 

 

- Cử nhân Việt Nam học

614

C

14,0

 

 

- Thư viện và thiết bị Trường học

615

C

14,0

29

14,0

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

DTC

 

 

218

 

- Công nghệ thông tin

120

A

13,0

 

13,0

- Điện tử viễn thông

121

A

13,0

 

13,0

- Công nghệ điều khiển tự động

122

A

13,0

 

13,0

- Hệ thống thông tin kinh tế

123

A

13,0

 

13,0

KHOA NGOẠI NGỮ

DTF

 

 

 

 

- Cử nhân Song ngữ Trung - Anh

702

D1

18,0

 

 

D4

13,0

 

- SP Tiếng Trung

703

D1

13,0

 

 

D4

13,0

 

- SP Song ngữ Nga - Anh

705

D1

13,0

 

 

D2

13,0

 

- Cử nhân Tiếng Anh

706

D1

15,0

 

 

- Cử nhân Tiếng Trung

707

D1

13,0

 

 

D4

13,0

 

- Cử nhân Song ngữ Pháp - Anh

708

D1

13,0

 

 

D3

13,0

 

CĐ KINH TẾ KỸ THUẬT

DTU

 

 

 

 

Hệ Cao đẳng

 

 

 

 

 

- Cơ khí

C65

A

10,0

 

 

- Điện - Điện tử

C66

A

10,0

 

 

- Công nghệ Thông tin

C67

A

10,0

 

 

- Kế toán

C68

A

11,0

 

 

- Quản trị Kinh doanh

C69

A

10,0

 

 

- Tài chính - Ngân hàng

C70

A

10,0

 

 

- Quản lý đất đai

C71

A

10,0

 

 

- Trồng trọt

C72

B

11,0

 

 

- Thú y

C73

B

11,0

 

 

- Xây dựng dân dụng và Công nghiệp

C74

A

10,0

 

 

- Xây dựng cầu đường

C75

A

10,0

 

 

- Kinh tế xây dựng

C76

A

10,0

 

 

Đối với các ngành Ngoại ngữ, tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số phải đạt từ sàn (13 điểm) trở lên.

 

 

Bản quyền 2008 - 2025 @ Thongtintuyensinh.vn
Hosting @ MinhTuan

Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang