Điểm chuẩn NV2 - Trường ĐH Nông lâm TP.HCM
Ngày 11-9, Trường ĐH Nông lâm TP.HCM đã công bố điểm chuẩn NV2 vào trường và điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV3 năm 2010 như sau:
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Điểm chuẩn NV2 theo khối
|
A
|
B
|
D1
|
D3
|
Đào tạo trình độ đại học
|
|
|
|
|
|
Cơ khí Chế biến Bảo quản NSTP
|
100
|
13,5
|
|
|
|
Cơ khí Nông lâm
|
101
|
13,5
|
|
|
|
Chế biến Lâm sản
|
102
|
13,5
|
|
|
|
Công nghệ Giấy-Bột giấy
|
103
|
13,5
|
|
|
|
Công nghệ Thông tin
|
104
|
14
|
|
|
|
Công nghệ Nhiệt lạnh
|
105
|
13,5
|
|
|
|
Điều khiển Tự động
|
106
|
13,5
|
|
|
|
Cơ Điện tử
|
108
|
13,5
|
|
|
|
Công nghệ - Kỹ thuật Ôtô
|
109
|
13,5
|
|
|
|
Công nghệ sản xuất động vật (Chăn nuôi)
|
300
|
13,5
|
14,5
|
|
|
Bác sĩ thú y (chương trình tiên tiến)
|
801
|
14
|
15
|
|
|
Lâm nghiệp
|
305
|
13,5
|
14,5
|
|
|
Nông Lâm kết hợp
|
306
|
13,5
|
14,5
|
|
|
Kỹ thuật thông tin lâm nghiệp
|
323
|
13,5
|
14,5
|
|
|
Ngư y (Bệnh học thủy sản)
|
309
|
13,5
|
14,5
|
|
|
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp
|
316
|
13,5
|
14,5
|
|
|
Sư phạm kỹ thuật công-nông nghiệp
|
320
|
13,5
|
14,5
|
|
|
Kinh tế - quản lý nuôi trồng thủy sản
|
324
|
13,5
|
14,5
|
|
|
Kinh doanh nông nghiệp (Quản trị kinh doanh nông nghiệp)
|
409
|
13,5
|
|
13,5
|
|
Phát triển Nông thôn & Khuyến nông
|
402
|
13,5
|
|
13,5
|
|
Công nghệ địa chính
|
408
|
14
|
|
14
|
|
Hệ thống thông tin địa lý
|
110
|
13,5
|
|
13,5
|
|
Hệ thống thông tin môi trường
|
111
|
13,5
|
|
13,5
|
|
Thiết kế đồ gỗ nội thất
|
112
|
13,5
|
|
|
|
Tiếng Pháp-Anh (môn ngoại ngữ hệ số 2)
|
703
|
|
|
19,5
|
19,5
|
Đào tạo trình độ cao đẳng
|
|
|
|
|
|
Cao đẳng Tin học
|
C65
|
10
|
|
|
|
Cao đẳng Quản lý đất đai
|
C66
|
12
|
|
12
|
|
Cao đẳng Cơ khí Nông lâm
|
C67
|
10
|
|
|
|
Cao đẳng Kế toán
|
C68
|
12
|
|
12
|
|
Cao đẳng Nuôi trồng thủy sản
|
C69
|
10
|
11
|
|
|
ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN NV2 PHÂN HIỆU ĐH NÔNG LÂM TP.HCM TẠI GIA LAI:
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Điểm chuẩn NV2 theo khối
|
A
|
B
|
D1
|
Đào tạo trình độ đại học
|
|
|
|
|
Nông học
|
118
|
13
|
14
|
|
Lâm nghiệp
|
120
|
13
|
14
|
|
Kế toán
|
121
|
13
|
|
13
|
Quản lý đất đai
|
122
|
13
|
|
13
|
Quản lý môi trường
|
123
|
13
|
14
|
|
Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm
|
124
|
13
|
14
|
|
Thú y
|
125
|
13
|
14
|
|
ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN NV2 PHÂN HIỆU ĐH NÔNG LÂM TP.HCM TẠI NINH THUẬN:
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Điểm chuẩn NV2 theo khối
|
A
|
B
|
D1
|
Đào tạo trình độ đại học
|
|
|
|
|
Nông học
|
218
|
13
|
14
|
|
Lâm nghiệp
|
220
|
13
|
14
|
|
Quản lý đất đai
|
222
|
13
|
|
13
|
Chăn nuôi
|
226
|
13
|
13
|
|
XÉT TUYỂN NV3
Trường thông báo xét tuyển NV3 24 ngành bậc ĐH và một ngành CĐ tại T.PHCM, phân hiệu Gia Lai và Ninh Thuận. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 3 các ngành, chuyên ngành năm 2010 cụ thể như sau:
Tại TP.HCM:
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu
|
Điểm xét tuyển NV3 theo khối
|
A
|
B
|
D1
|
D3
|
Đào tạo trình độ đại học
|
|
|
|
|
|
|
Cơ khí Chế biến Bảo quản NSTP
|
100
|
40
|
13,5
|
|
|
|
Cơ khí Nông lâm
|
101
|
40
|
13,5
|
|
|
|
Chế biến Lâm sản
|
102
|
40
|
13,5
|
|
|
|
Công nghệ Giấy-Bột giấy
|
103
|
40
|
13,5
|
|
|
|
Công nghệ Nhiệt lạnh
|
105
|
40
|
13,5
|
|
|
|
Điều khiển Tự động
|
106
|
40
|
13,5
|
|
|
|
Lâm nghiệp
|
305
|
30
|
13,5
|
14,5
|
|
|
Nông Lâm kết hợp
|
306
|
30
|
13,5
|
14,5
|
|
|
Kỹ thuật thông tin lâm nghiệp
|
323
|
30
|
13,5
|
14,5
|
|
|
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp
|
316
|
30
|
13,5
|
14,5
|
|
|
Sư phạm kỹ thuật công-nông nghiệp
|
320
|
30
|
13,5
|
14,5
|
|
|
Thiết kế đồ gỗ nội thất
|
112
|
50
|
13,5
|
|
|
|
Khoa học và Công nghệ thực phẩm (chương trình tiên tiến) (*)
|
802
|
30
|
13
|
14
|
|
|
Đào tạo trình độ cao đẳng
|
|
|
|
|
|
|
Cao đẳng Cơ khí Nông lâm
|
C67
|
60
|
10
|
|
|
|
- Điểm chênh lệch giữa các đối tượng ưu tiên liên kề nhau là 1 (một) điểm.
- Điểm chênh lệch giữa các khu vực liền kề nhau là 0,5 (nửa) điểm.
Thời hạn: từ ngày 15-9 đến hết ngày 30-9-2010
Thủ tục xét tuyển theo quy định (gửi qua đường bưu điện theo phát chuyển nhanh, hoặc nộp trực tiếp tại Trường), hồ sơ gồm:
- 01 bản chính phiếu chứng nhận kết quả thi tuyển và còn giá trị
- 01 phong bì đã dán tem ghi rõ, chính xác địa chỉ và điện thoại liên lạc (nếu có).
Phân hiệu trường Đại học Nông Lâm TP. HCM tại TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai.
Trường dự kiến sẽ xét tuyển 175 chỉ tiêu cho nguyện vọng 3 (dành cho các tỉnh Tây nguyên: Gia Lai, Kon Tum, Đắk Lắk, Đắc Nông, Lâm Đồng và 4 tỉnh lân cận: Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định và Phú Yên ) vào 7 ngành bậc Đại học:
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu
|
Điểm nộp hồ sơ xét tuyển NV3 theo khối (*)
|
A
|
B
|
D1
|
Nông học
|
118
|
25
|
13
|
14
|
|
Lâm nghiệp
|
120
|
25
|
13
|
14
|
|
Kế toán
|
121
|
25
|
13
|
|
13
|
Quản lý đất đai
|
122
|
25
|
13
|
|
13
|
Quản lý môi trường
|
123
|
25
|
13
|
14
|
|
Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm
|
124
|
25
|
13
|
14
|
|
Thú y
|
125
|
25
|
13
|
14
|
|
(*): Điểm xét tuyển thí sinh THPT, khu vực 3.
- Điểm chênh lệch giữa các đối tượng ưu tiên liền kề nhau là 1 điểm.
- Điểm chênh lệch giữa các khu vực liền kề nhau là 1 điểm.
Phân hiệu trường Đại học Nông Lâm TP.HCM tại Ninh Thuận. Trường dự kiến sẽ xét tuyển 250 chỉ tiêu cho nguyện vọng 3 (dành cho các tỉnh Ninh Thuận, Bình Thuận, Khánh Hòa, Lâm Đồng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định và Phú Yên ) vào 4 ngành hệ Đại học
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu
|
Điểm nộp hồ sơ xét tuyển NV3
theo khối (*)
|
A
|
B
|
D1
|
Nông học
|
218
|
60
|
13
|
14
|
|
Lâm nghiệp
|
220
|
60
|
13
|
14
|
|
Quản lý đất đai
|
222
|
70
|
13
|
|
13
|
Chăn nuôi
|
226
|
60
|
13
|
13
|
|
(*): Điểm xét tuyển thí sinh THPT, khu vực 3.
- Điểm chênh lệch giữa các đối tượng ưu tiên liền kề nhau là 1,5 điểm.
- Điểm chênh lệch giữa các khu vực liền kề nhau là 1 điểm.
- Thời hạn: từ ngày 15-9 đến hết ngày 30-9-2010
- Lệ phí xét tuyển: 15.000 thí sinh/hồ sơ xét tuyển
- Thủ tục xét tuyển theo quy định (gửi qua đường bưu điện theo phát chuyển nhanh, hoặc nộp trực tiếp tại Trường), hồ sơ gồm:
- 01 bản chính phiếu chứng nhận kết quả thi tuyển và còn giá trị
- 01 phong bì đã dán tem ghi rõ, chính xác địa chỉ và điện thoại liên lạc (nếu có).
Địa chỉ: Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Nông lâm TP.HCM - Khu phố 6, Phường Linh Trung -Quận Thủ Đức - TP.HCM