Điểm chuẩn NV2 năm 2010 – Trường ĐH Kỹ thuật Công nghệ TPHCM
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ TP. Hồ Chí Minh (HUTECH) đã chính thức họp xét điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 2 năm 2010 vào Trường:
Điểm chuẩn trúng truyển nguyện vọng 2 bậc đại học vào HUTECH là 13 điểm (Khối A, D1, V, H), 14 điểm (Khối B, C).
Bậc cao đẳng có điểm trúng tuyển thấp hơn 3 điểm so với điểm trúng tuyển đại học ở các khối thi tương ứng (Khối A, D1 là 10 điểm, Khối B,C là 11 điểm).
Điểm chuẩn trên áp dụng cho học sinh phổ thông khu vực 3. Mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0.5 điểm.
Từ ngày 13/9/2010, HUTECH sẽ gửi giấy báo nhập học cho các thí sinh trúng tuyển qua đường bưu điện.
Căn cứ vào thời gian làm thủ tục nhập học được ghi trên giấy báo trúng tuyển mà Nhà trường gửi về, các tân sinh viên trúng tuyển nguyện vọng 2 đến trường làm thủ tục nhập học từ ngày 27 – 30/9/2010 tại Trụ sở: 144/24, Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh (buổi sáng từ 8h – 11h30, chiều từ 13h30 – 16h30). Để tiết kiệm thời gian khi làm thủ tục nhập học, các tân sinh viên nên chuẩn bị đầy đủ các hồ sơ liên quan như quy định trong giấy báo nhập học. Sau thời gian đăng kí nhập học, tân sinh viên HUTECH sẽ tham dự Tuần sinh hoạt Công dân – Sinh viên đầu khóa trước khi chính thức theo học tại Trường.
XÉT TUYỂN NV3
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Chỉ tiêu NV3
|
Điểm xét
NV3
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
455
|
|
- Điện tử viễn thông
|
101
|
A
|
25
|
13
|
- Công nghệ thông tin
|
102
|
A,D1
|
30
|
13/13
|
- Kĩ thuật điện
|
103
|
A
|
25
|
13
|
- Xây dựng dân dụng & C. nghiệp
|
104
|
A
|
25
|
13
|
- Xây dựng cầu đường
|
105
|
A
|
25
|
13
|
- Cơ điện tử
|
106
|
A
|
30
|
13
|
- Kĩ thuật môi trường
|
108
|
A,B
|
25
|
13/14
|
- Cơ khí tự động
|
109
|
A
|
30
|
13
|
- Công nghệ thực phẩm
|
110
|
A,B
|
25
|
13/14
|
- Công nghệ sinh học
|
111
|
A,B
|
30
|
13/14
|
- Công nghệ tự động
|
112
|
A
|
25
|
13
|
- Thiết kế nội thất
|
301
|
H,V
|
20
|
13/13
|
- Thiết kế thời trang
|
302
|
H,V
|
25
|
13/13
|
- Quản trị kinh doanh
|
401
|
A,D1
|
30
|
13/13
|
- Kế toán
|
403
|
A,D1
|
30
|
13/13
|
- Quản trị du lịch, nhà hàng, khách sạn
|
405
|
A,C,D1
|
30
|
13/14/13
|
- Tiếng Anh
|
701
|
D1
|
25
|
13
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
205
|
|
- Công nghệ thông tin
|
C65
|
A,D1
|
30
|
10/10
|
- Công nghệ kĩ thuật điện tử
|
C66
|
A
|
35
|
10
|
- Công nghệ kĩ thuật xây dựng
|
C68
|
A
|
35
|
10
|
- Công nghệ thực phẩm
|
C69
|
A,B
|
30
|
10/11
|
- Công nghệ kĩ thuật môi trường
|
C72
|
A,B
|
40
|
10/11
|
- Công nghệ sinh học
|
C73
|
A,B
|
35
|
10/11
|