Điểm chuẩn NV2 năm 2010 – Trường ĐH Nha Trang
Sáng 11-9, trường ĐH Nha Trang thông báo điểm chuẩn NV2 . Đây là điểm chuẩn NV2 dành cho học sinh phổ thông-KV3, mức chênh lệch giữa hai khu vực kế tiếp 0,5 điểm, giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp 1 điểm:
Tên ngành, nhóm ngành
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn
|
Nhóm ngành Khai thác hàng hải:
(Khai thác thủy sản, An toàn hàng hải)
|
101
|
A
|
13.0
|
Ngành Điều khiển tàu biển
|
106
|
Nhóm ngành Cơ khí:
(Công nghệ kỹ thuật ô tô, Công nghệ chế tạo máy)
|
102
|
Nhóm ngành Kỹ thuật tàu thủy:
(Đóng tàu thủy, Thiết kế tàu thủy, Động lực tàu thủy)
|
107
|
Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
109
|
Ngành Công nghệ cơ - điện tử
|
104
|
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử
|
105
|
Ngành Công nghệ thông tin
|
103
|
A, D1
|
Ngành Hệ thống thông tin kinh tế
|
108
|
Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
110
|
A
|
13.0
|
B
|
14.0
|
Nhóm ngành Công nghệ thực phẩm:
(Công nghệ thực phẩm, Công nghệ chế biến thủy sản, Công nghệ sinh học, Công nghệ kỹ thuật nhiệt-lạnh)
|
201
|
A
|
13.0
|
B
|
14.0
|
Nhóm ngành Nuôi trồng thủy sản:
(Nuôi trồng thủy sản, Bệnh học thủy sản,
Quản lý môi trường và nguồn lợi thủy sản)
|
301
|
B
|
14.0
|
Nhóm ngành Kinh tế - Quản trị kinh doanh:
(Kinh tế và quản lý doanh nghiệp thủy sản,
Kinh tế thương mại )
|
401
|
A,
D1, D3
|
13.0
|
Nhóm ngành Kinh tế - Quản trị kinh doanh:
(Quản trị kinh doanh, Quản trị kinh doanh du lịch,
Kế toán, Tài chính)
|
401
|
A,
D1, D3
|
14.0
|
Ngành Tiếng Anh
|
751
|
D1
|
13.0
|
* Đào tạo tại Nha Trang không xét nguyện vọng 3 (NV3).
Điểm xét tuyển NV3 tại phân hiệu Kiên Giang (Số lượng tuyển mỗi ngành là 60 chỉ tiêu)
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm xét tuyển NV3
|
Ghi chú
|
Ngành Công nghệ chế biến thủy sản
|
201
|
A
|
13.0
|
Mức chênh lệch giữa hai khu vực kế tiếp 1.0 điểm, giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp 1.0 điểm
|
B
|
14.0
|
Ngành Nuôi trồng thủy sản
|
301
|
B
|
14.0
|
Ngành Kế toán
|
401
|
A,
D1, D3
|
13.0
|
Mức chênh lệch giữa hai khu vực kế tiếp 0.5 điểm, giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp 1.0 điểm
|