Điểm chuẩn NV2: Các trường CĐSP khu vực miền Trung - Thông tin tuyển sinh

Bản tin » Điểm chuẩn trúng tuyển

Điểm chuẩn NV2: Các trường CĐSP khu vực miền Trung

 

TRƯỜNG CĐ SƯ PHẠM THỪA THIÊN HUẾ

Điểm trúng tuyển NV2:

Tin học ứng dụng

18,5

Công tác xã hội

15,0

Quản lý đất đai

17,0

Tiếng Nhật

16,0

Công nghệ thiết bị trường học

12,5

Thiết kế đồ họa

14,0

Khoa học thư viện

15,0

Thiết kế thời trang

14,0

Quản lý văn hóa

14,0

 

 

 

 

TRƯỜNG CĐ SƯ PHẠM ĐẮK LĂK

SP Toán học

13.5

GD thể chất – CTĐ

(*)

SP Vật Lý – Tin học

12.5

Tin học

10.0

SP Lịch sử - Địa lý

12.5

Tài chính – Ngân hàng

10.5

SP Ngữ Văn

12.5

Kế toán

10.5

Giáo dục Mầm non

(*)

Tiếng Anh

11.0

(*)- Thi năng khiếu ngày 22/9

 

 

TRƯỜNG CĐ SƯ PHẠM GIA LAI

Điểm chuẩn trúng tuyển NV2 và chỉ tiêu, mức điểm xét tuyển NV3

Ngành

Khối

Điểm TT

NV3

Chỉ tiêu

NV3

Điểm XT

NV3

Ghi

chú

Sư phạm Toán - Tin

01

A

12.0

0

 

 

Sư phạm Lý - KTCN

02

A

11.0

0

 

 

Sư phạm Sinh - Hóa

03

B

13.5

0

 

 

Sư phạm KTNN-KTCN-KTGĐ

04

A

B

10.0

11.5

0

 

 

Sư phạm Văn-GDCD

05

C

12.0

0

 

 

Sư phạm Địa - Sử

06

C

11.5

5

11.5

 

Sư phạm Tiếng Anh

07

D1

12.0

0

 

 

Giáo dục Thể chất

10

T

10.0

13

10.0

NK hệ số 2

Giáo dục Tiểu học

11

A

C

12.5

14.0

0

 

 

Giáo dục Mầm non

12

M

15.0

0

 

 

Tiếng Anh

13

D1

10.0

20

10.0

NSP

Quản trị văn phòng

14

C

11.0

57

11.0

NSP

Công nghệ thông tin

15

A

10.0

50

10.0

NSP

 

 

TRƯỜNG CĐ SƯ PHẠM KON TUM

Tên ngành

ngành

Khối

Điểm chuẩn NV2, xét NV3

Chỉ tiêu

xét NV3

Tin học

19

A

10

15

Quản lý văn hoá

20

C

11

 

Công tác xã hội

21

C

11

15

Quản trị văn phòng - Lưu trữ học

23

C

11

15

D1

10

Tiếng Anh (Thương mại-Du lịch)

22

D1

10

30

Công nghệ thiết bị trường học (ngoài sư phạm)

32

C

10

 

D1

11

 

 

 

TRƯỜNG CĐ SƯ PHẠM NGHỆ AN

Điểm trúng tuyển nguyện vọng 2 và chỉ tiêu NV3 hệ cao đẳng chính quy

Tên ngành

 

ngành

Khối

thi

Điểm  TT

NV2

Chỉ tiêu

NV3

Điểm xét

NV3

Sư phạm Thể dục - CT Đội

05

T

15.0

14

15.0

Công nghệ thông tin (Ngoài SP)

10

A

10.0

51

10.0

Sư phạm Âm nhạc

12

N

11.0

17

11.0

Công nghệ Thiết bị trường học (Ngoài SP)

16

A

10.0

0

 

B

11.0

 

Tiếng Anh TM-DL (Ngoài SP)

17

D1

12.5

43

12.5

Sư phạm Văn - CT Đội

22

C

12.0

0

 

Sư phạm Địa - Mỹ thuật

23

H

11.0

41

11.0

Sư phạm Sử - GDCD

24

C

11.0

0

 

Sư phạm Toán - Lý

01

A

 

13

12.5

Sư phạm Toán - Tin

02

A

 

8

10.0

Sư phạm Sinh - Hoá

03

B

 

6

11.0

Tiếng Anh (Ngoài SP)

07

D1

 

41

12.5

Quản trị văn phòng (Ngoài SP)

14

C

 

18

12.0

Công tác xã hội (Ngoài SP)

15

C

 

23

11.0

- Điểm các ngành 05, 07, 17 đã nhân hệ số.

- Các ngành còn chỉ tiêu nhận hồ sơ ĐKXT NV3 đối với TS đã dự thi ĐH, CĐ năm 2011 cùng khối thi theo đề thi chung của Bộ.

- Các ngành SP chỉ tuyển TS có hộ khẩu Nghệ An.

- Các ngành ngoài SP tuyển TS có hộ khẩu Nghệ An và các tỉnh khác.

 

 

TRƯỜNG CĐ SƯ PHẠM NHA TRANG

Xét tuyển NV3 hệ cao đẳng chính quy

Ngành

Mã ngành

Khối thi

Chỉ tiêu

Điểm sàn xét NV3

Công nghệ thông tin

04

A

30

10

Địa lí – Du lịch

09

C

20

11

Quản trị Văn phòng – Lưu trữ

10

C

30

11

Việt Nam học

11

C

50

11

Tiếng Pháp

16

D1, D3

30

10

Giáo dục thể chất (HLV TDTT)

18

T

20

16 (NK hệ số 2)

Công tác xã hội

20

C

70

11

Tiếng Anh

21

D1

30

10

Đối tượng xét tuyển: Thí sinh dự thi tuyển sinh 2011 tại trường CĐSP Nha Trang hoặc các trường đại học, cao đẳng sử dụng đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo, có tổng điểm từ điểm sàn cao đẳng trở lên theo quy định: Khối A và D: 10 điểm; Khối B và C: 11 điểm; Khối T: 16,0 điểm (Môn năng khiếu TDTT nhân hệ số 2).

Mức chênh lệch điểm xét tuyển giữa các nhóm đối tượng ưu tiên là 1,0 điểm, giữa các khu vực kế tiếp là 1,0 điểm.

 

 

TRƯỜNG CĐ SƯ PHẠM QUẢNG TRỊ

Điểm trúng tuyển NV2

Ngành học

Mã ngành

Khối thi

Điểm chuẩn (không nhân hệ số)

Sư phạm Vật lí

01

A

10,0

Sư phạm Hoá học

03

A, B

A:11,0; B-ĐH:11,5; B-CĐ:12,0

Kế toán

05

A, D1

10,0

Việt Nam học

06

C

11,0

Quản trị Văn phòng

07

C

11,0

Sư phạm Tiếng Anh

08

D1

10,0

Sư phạm Mĩ thuật

09

H

10,0

Giáo dục Mầm non

10

M

13,0

Xét tuyển NV3

Ngành học

Mã ngành

Khối thi

Chỉ tiêu NV3

Điểm xét NV3

Giáo dục Tiểu học

04

A, C, D1

20

A, D1: 10,0

C: 13,5

Kế toán

05

A, D1

52

10,0

Việt Nam học

06

C

40

11,0

Sư phạm Mĩ thuật

09

H, V

18

10,0

- Nguồn tuyển: Thí sinh đã dự thi đại học, cao đẳng năm 2011 cùng khối thi có kết quả theo mức điểm nhận hồ sơ (không nhân hệ số).

- Ngành Giáo dục Tiểu học và Sư phạm Mĩ thuật chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu tỉnh Quảng Trị. Ngành Kế toán và Việt Nam học lấy thí sinh trong và ngoài tỉnh.

- Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT và lệ phí ĐKXT đợt 3 (NV3): Từ 20/9/2011 đến 17giờ ngày 10/10/2011. Địa điểm nhận hồ sơ: Phòng Đào tạo - trường CĐSP Quảng Trị, Km3-Quốc lộ 9-Đông Hà -Quảng Trị.

 

 

TRƯỜNG CĐ SƯ PHẠM TRUNG ƯƠNG NHA TRANG

Xét tuyển NV3

Tên ngành đào tạo

ngành

Khối

thi

Chỉ tiêu

NV3

Mức điểm ĐKXT NV 3

Nguồn tuyển

Ghi chú

 

Sư phạm mỹ thuật

 

03

 

H

 

10

23.0

(môn năng khiếu hệ số 2)

 

cùng khối, ngành thi

Tổng điểm các môn thi không nhỏ hơn điểm sàn (mức điểm sàn : 10,0)

Môn năng khiếu gồm: Hình họa, Trang trí

 

Thiết kế đồ Họa

 

07

 

H

 

03

25.5

(môn năng khiếu hệ số 2)

Việt Nam học (hướng dẫn du lịch)

 

06

C

 

36

11.0

Các trường ĐH, CĐ

 

D1

10.0

 

Quản trị văn phòng

 

08

C

 

44

11.0

Các trường ĐH, CĐ

 

D1

10.0

 

 

Bản quyền 2008 - 2025 @ Thongtintuyensinh.vn
Hosting @ MinhTuan

Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang