Điểm chuẩn ĐH Y dược TPHCM
Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Y dược TP.HCM - đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển của 13 ngành. Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Trường không xét tuyển thêm nguyện vọng 2 do đã tuyển đủ chỉ tiêu. Điểm trúng tuyển của trường không nhân hệ số, mỗi ngành có điểm chuẩn riêng.
Các ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn 2007
|
Điểm chuẩn 2008
|
Đào tạo Đại học học 6 năm
|
Bác sĩ đa khoa
|
301
|
B
|
27,0
|
27,0
|
Bác sĩ Răng - Hàm - Mặt
|
302
|
B
|
27,0
|
26,0
|
Dược sĩ đại học
|
303
|
B
|
27,5
|
26,5
|
Bác sĩ Y học cổ truyền
|
304
|
B
|
23,5
|
22,5
|
Bác sĩ Y học dự phòng
|
315
|
B
|
|
20,0
|
Đào tạo Cử nhân học 4 năm
|
Điều dưỡng
|
305
|
B
|
22,5
|
22,5
|
Y tế công cộng
|
306
|
B
|
19,0
|
20,0
|
Xét nghiệm
|
307
|
B
|
23,5
|
22,0
|
Vật lý trị liệu
|
308
|
B
|
21,0
|
22,0
|
Kỹ thuật hình ảnh
|
309
|
B
|
22,5
|
23,0
|
Kỹ thuật phục hình răng
|
310
|
B
|
23,5
|
24,0
|
Hộ sinh
|
311
|
B
|
21,0
|
20,5
|
Gây mê hồi sức
|
312
|
B
|
22,0
|
22,5
|
Điểm chuẩn hệ Trung cấp CN
Các ngành
đào tạo
|
Mã ngành
|
Điểm chuẩn 2007
|
Điểm chuẩn 2008
|
Dược sĩ trung học (Tây y)
|
103
|
14,5
|
15,5
|
Y sĩ Y học cổ truyền
|
104
|
9
|
11
|
Điều dưỡng đa khoa
|
105
|
12,5 (ngân sách) và 11 (ngoài ngân sách)
|
14,5 (ngân sách nhà nước)
|
KTV Xét nghiệm
|
107
|
12
|
13,5
|
KTV Vật lý trị liệu
|
108
|
5
|
10
|
KTV Kỹ thuật hình ảnh (chỉ tuyển nam)
|
109
|
8,5
|
11
|
KTV Phục hình răng
|
110
|
14
|
14
|
Hộ sinh (chỉ tuyển nữ)
|
111
|
9,5
|
12
|
Điều dưỡng gây mê hồi sức
|
112
|
11,5
|
12,5
|
Điều dưỡng nha khoa
|
113
|
9
|
11,5
|
Dược sĩ trung học (Đông y)
|
116
|
5
|
7,5
|
Điều dưỡng (Đông y)
|
117
|
|
5
|