Điểm chuẩn 2017: Trường ĐH Văn Lang (phương thức xét học bạ THPT)
-
Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Văn Lang công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành đào tạo đại học theo phương thức xét tuyển học bạ THPT – đợt 1 năm 2017 như sau:
Ngành
|
Mã ngành
|
Điểm chuẩn
|
Thiết kế Công nghiệp (*)
|
52210402
|
21.0
|
Thiết kế Nội thất (*)
|
52210405
|
21.0
|
Thiết kế Đồ họa (*)
|
52210403
|
21.0
|
Thiết kế Thời trang (*)
|
52210404
|
21.0
|
Ngôn ngữ Anh (*)
|
52220201
|
21.0
|
Văn học (ứng dụng)
|
52220330
|
18.0
|
Quản trị Kinh doanh
|
52340101
|
20.0
|
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ
|
52340103
|
18.0
|
Quản trị Khách sạn
|
52340107
|
18.0
|
Kinh doanh Thương mại
|
52340121
|
18.0
|
Tài chính Ngân hàng
|
52340201
|
18.0
|
Kế toán
|
52340301
|
18.0
|
Luật kinh tế
|
52380107
|
18.0
|
Quan hệ Công chúng
|
52360708
|
20.5
|
Công nghệ Sinh học
|
52420201
|
18.0
|
Kỹ thuật Phần mềm
|
52480103
|
18.0
|
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
|
52510406
|
18.0
|
Kỹ thuật Nhiệt
|
52520115
|
18.0
|
Kiến trúc (*)
|
52580102
|
21.0
|
Kỹ thuật Công trình Xây dựng
|
52580201
|
18.0
|
Ghi chú:
- (*): các ngành có điểm môn thi chính nhân hệ số 2 (môn Vẽ đối với các ngành Thiết kế Đồ họa, Thiết kế Thời trang, Thiết kế Nội thất, Thiết kế Công nghiệp, Kiến trúc; điểm môn Anh văn đối với ngành Ngôn ngữ Anh).
- Với các ngành có điểm môn thi chính nhân hệ số 2, thì tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển khi chưa nhân hệ số phải đạt từ 18 điểm trở lên.
- Mức điểm trúng tuyển trên dành cho thí sinh là học sinh phổ thông khu vực 3 (không có điểm ưu tiên khu vực và ưu tiên đối tượng).
- Mức điểm chênh lệch trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1 điểm; giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.