Điểm chuẩn 2014: Trường ĐH Xây dựng Miền Trung
Trường Đại học Xây dựng Miền Trung thông báo điểm chuẩn NV! Năm 2014 như sau:
- Bậc Đại học:
* Kỹ thuật công trình xây dựng (khối A, A1): 13 điểm
* Kỹ thuật công trình xây dựng - hệ liên thông (khối A, A1): 13 điểm
* Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (khối A, A1): 13 điểm
* Kiến trúc (khối V): 17,5 điểm (đã nhân hệ số 2 môn thi Vẽ mỹ thuật)
- Bậc Cao đẳng: Tất cả các ngành với điểm chuẩn: 10 điểm.
Mời Anh (Chị) có mặt lúc 7 giờ 30 ngày 03 tháng 9 năm 2014 tại Trường Đại học Xây dựng Miền Trung, số 24 Nguyễn Du, thành phố Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên để làm thủ tục nhập học (chỉ trong ngày 03/9/ 2014).
XÉT TUYỂN NGUYỆN VỌNG 2:
Trường Đại học Xây dựng Miền Trung thông báo chỉ tiêu xét tuyển NV2 Đại học, Cao đẳng như sau:
I. Chỉ tiêu xét tuyển NV2 Đại học, Cao đẳng
1. Bậc đại học
TT
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu
|
Điểm chuẩn
|
Khối
|
1
|
Kỹ thuật CT xây dựng (Xây dựng DD&CN)
|
D580201
|
580
|
≥ 13
|
A, A1, V, V1
|
2
|
Kỹ thuật CT xây dựng (Xây dựng DD&CN) – Hệ liên thông
|
D580201
|
20
|
≥ 13
|
A, A1, V, V1
|
3
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường)
|
D580205
|
260
|
≥ 13
|
A, A1, V, V1
|
4
|
Kiến trúc
|
D580102
|
50
|
≥ 17,5
|
V, V1
|
|
Tổng cộng
|
|
910
|
|
|
- Ngành Kỹ thuật công trình xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông: Tất cả các khối không nhân hệ số các môn thi.
- Ngành Kiến trúc: Khối V, V1 môn Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2.
2. Bậc cao đẳng
TT
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu
|
Điểm chuẩn
|
Khối
|
1
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng DD-CN)
|
C510102
|
20
|
≥ 10
|
A, A1,V, V1
|
2
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị)
|
C510103
|
30
|
≥ 10
|
A, A1,V, V1
|
3
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường)
|
C510104
|
20
|
≥ 10
|
A, A1,V, V1
|
4
|
Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước (Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường)
|
C510405
|
35
|
≥ 10
|
A, A1,V, V1
|
5
|
Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế xây dựng)
|
C580302
|
30
|
≥ 10
|
A, A1,V, V1
|
6
|
Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý đô thị)
|
C580302
|
40
|
≥ 10
|
A, A1,V, V1
|
7
|
Kế toán
|
C340301
|
35
|
≥ 10
|
A, A1, D1
|
8
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
35
|
≥ 10
|
A, A1, D1
|
9
|
Công nghệ Kỹ thuật kiến trúc
|
C510101
|
30
|
≥ 10
|
A, A1,V, V1
|
10
|
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành Công nghệ Kỹ thuật điện công trình)
|
C510301
|
30
|
≥ 10
|
A, A1,V, V1
|
11
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
40
|
≥ 10
|
A, A1,V, V1
|
|
Tổng cộng
|
|
345
|
|
|
(Tất cả các khối không nhân hệ số các môn thi)
II. Hồ sơ xét tuyển:
1. Hồ sơ xét tuyển gồm có:
- Giấy chứng nhận kết quả thi ĐH, CĐ năm 2014 (bản chính, có đóng dấu đỏ);
- 01 bì thư, dán tem 4.000 đồng, ghi rõ địa chỉ người nhận;
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng.
2. Thời gian nhận hồ sơ và xét tuyển:
- Đợt 1: nhận hồ sơ từ ngày ra thông báo đến 17 giờ 00, ngày 20/8/2014; xét và công bố kết quả ngày 21/8/2014; nhập học ngày 03/9/2014.
- Đợt 2: nhận hồ sơ từ ngày 21/8/2014 đến 17 giờ 00, ngày 08/9/2014; xét và công bố kết quả ngày 09/9/2014; nhập học ngày 19/9/2014.
Nếu trúng tuyển, thí sinh xem danh sách trúng tuyển, hướng dẫn nhập học trên website của nhà trường và đến trường nhập học đúng thời gian quy định, không phải chờ nhận giấy báo trúng tuyển.
3. Địa chỉ liên hệ:
Phòng Quản lý Đào tạo, Trường Đại học Xây dựng Miền Trung, số 24 Nguyễn Du, thành phố Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên, ĐT: (057) 3827 618, Website: http://tuyensinh.cuc.edu.vn./.