Điểm chuẩn 2014: CĐSP Nha Trang, CĐSP Kon Tum, CĐ Bình Định
14/08/2014
TRƯỜNG CĐ SƯ PHẠM NHA TRANG
Ngành đào tạo
|
Khối thi
|
Điểm chuẩn
|
SP Toán học
|
A, A1
|
21.5
|
SP Tin học
|
A, A1
|
10.5
|
SP Vật lý (Vật lý - Sinh học)
|
A, A1
|
20.0
|
SP Hoá học (Hoá học - Vật lý)
|
A, B
|
21.0
|
SP Sinh học (Sinh học - Hoá học)
|
B
|
11.0
|
SP Kỹ thuật công nghiệp (KTCN - Kinh tế gia đình)
|
A, A1
|
10.0
|
Giáo dục Tiểu học
|
A, A1, C, D1
|
19.0
|
SP Ngữ văn
|
C
|
14.0
|
SP Lịch sử (Lịch sử - Địa lý)
|
C
|
10.0
|
SP Mỹ thuật (Mỹ thuật - Giáo dục công dân)
|
H, C, D1
|
10.0
|
SP Tiếng Anh (nhân hệ số 2 môn thi Tiếng Anh)
|
D1
|
22.0
|
Tiếng Anh (nhân hệ số 2 môn thi Tiếng Anh)
|
D1
|
18.0
|
Tiếng Pháp (nhân số 2 môn thi Ngoại ngữ)
|
D1, D3
|
15.0
|
Tiếng Trung Quốc (nhân số 2 môn thi Ngoại ngữ)
|
D1, D4
|
15.0
|
Địa lý học (Địa lý - Du lịch)
|
A, A1, C, D1
|
10.0
|
B
|
11.0
|
Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch)
|
A, A1, C, D1
|
10.0
|
Công nghệ thông tin
|
A, A1, D1
|
10.0
|
Huấn luyện thể thao
(nhân hệ số 2 môn thi Năng khiếu TDTT )
|
T
|
16.0
|
Huấn luyện thể thao (không nhân hệ số)
|
B
|
11.0
|
Quản trị văn phòng
|
A, A1, C, D1
|
10.0
|
B
|
11.0
|
Công tác xã hội
|
C, D1
|
10.0
|
Điểm chuẩn dành cho HSPT-KV3.
TRƯỜNG CĐ SƯ PHẠM KONTUM
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm chuẩn NV1
|
Điểm xét NV2
|
Chỉ tiêu NV2
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
|
|
|
Sư phạm Văn – Sử
|
C140217
|
C
|
12
|
|
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
C140231
|
D1
|
14
|
|
|
Giáo dục Tiểu học
|
C140202
|
A/C
|
21,5/18,5
|
|
|
Giáo dục Mầm non
|
C140201
|
M
|
21,5
|
|
|
Tin học ứng dụng
|
C480202
|
A, A1
|
10
|
10
|
30
|
Quản lí văn hoá
|
C220342
|
C
|
10
|
|
|
Công tác xã hội
|
C760101
|
C
|
10
|
10
|
20
|
Quản trị văn phòng – Lư trữ
|
C340406
|
C
|
10
|
10
|
30
|
Tiếng Anh (Thương mại-Du lịch)
|
C220201
|
D1
|
10
|
|
|
Công nghệ thiết bị trường học
|
C510504
|
A/ B
|
10/11
|
10/11
|
30
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÌNH ĐỊNH
Ngành đào tạo
|
Khối
|
Điểm chuẩn
|
Điểm ĐH
|
Điểm CĐ
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
|
Giáo dục Tiểu học
|
A, C
|
14
|
18
|
Sư phạm Toán học (SP Toán - Tin)
|
A
|
14
|
19
|
Việt Nam học (Văn hóa - Hướng dẫn du lịch)
|
C, D1
|
10
|
10
|
Tiếng Anh
|
D1
|
10
|
10
|
Khoa học thư viện
|
C, D1
|
10
|
10
|
Quản trị kinh doanh
|
A, A1, D1
|
10
|
10
|
Kế toán
|
A, A1, D1
|
10
|
10
|
Thư ký văn phòng
|
C,D1
|
10
|
10
|
Tin học ứng dụng
|
A, A1
|
10
|
10
|
Nuôi trồng thủy sản
|
B
|
11
|
11
|
Xét tuyển nguyện vọng bổ sung:
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm sàn NVBS
|
Chỉ tiêu
NVBS
|
Điểm ĐH
|
Điểm CĐ
|
Giáo dục mầm non
|
C140201
|
M
|
Xét điểm thi ĐH môn văn hóa
|
10
|
Giáo dục thể chất
|
C140206
|
T
|
Xét điểm thi ĐH môn văn hóa
|
|
Việt Nam học
|
C220113
|
C, D1
|
10
|
10
|
50
|
Tiếng Anh
|
C220201
|
D1
|
10
|
10
|
250
|
Khoa học thư viện
|
C320202
|
C, D1
|
10
|
10
|
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
A, A1, D1
|
10
|
10
|
150
|
Kế toán
|
C340301
|
A, A1, D1
|
10
|
10
|
200
|
Thư ký văn phòng
|
C340407
|
C,D1
|
10
|
10
|
50
|
Tin học ứng dụng
|
C480202
|
A, A1
|
10
|
10
|
100
|
Nuôi trồng thủy sản
|
C620301
|
B
|
11
|
11
|
50
|
Đối với ngành giáo dục mầm non và giáo dục thể chất, trường xét điểm thi ĐH môn văn hóa (không bị điểm 0) và phải thi năng khiếu vào các ngày 20 và 21-9 do trường tổ chức.