Điểm chuẩn 2014: ĐHSPKT Nam Định, ĐHSPKT Hưng Yên
14/08/2014
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT NAM ĐỊNH
Hội đồng tuyển sinh hệ chính quy Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định thông báo điểm trúng tuyển đại học, cao đẳng (NV1) và chỉ tiêu, đối tượng xét tuyển bổ sung đợt 1 năm 2014 như sau:
I. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG (NV1)
1. Đại học Sư phạm kỹ thuật khối A, A1, D1
|
KV3
|
KV2
|
KV2-NT
|
KV1
|
HSPT
|
15,5
|
15,0
|
14,5
|
14,0
|
UT2
|
14,5
|
14,0
|
13,5
|
13,0
|
UT1
|
13,5
|
13,0
|
12,5
|
12,0
|
2. Đại học, đại học liên thông khối A, A1, D1
|
KV3
|
KV2
|
KV2-NT
|
KV1
|
HSPT
|
13,0
|
12,5
|
12,0
|
11,5
|
UT2
|
12,0
|
11,5
|
11,0
|
10,5
|
UT1
|
11,0
|
10,5
|
10,0
|
9,5
|
3. Cao đẳng khối A, A1, D1
|
KV3
|
KV2
|
KV2-NT
|
KV1
|
HSPT
|
10,0
|
9,5
|
9,0
|
8,5
|
UT2
|
9,0
|
8,5
|
8,0
|
7,5
|
UT1
|
8,0
|
7,5
|
7,0
|
6,5
|
II. CHỈ TIÊU VÀ ĐỐI TƯỢNG XÉT TUYỂN BỔ SUNG ĐỢT 1
1. Chỉ tiêu và đối tượng xét tuyển
1.1. Đại học Sư phạm Kỹ thuật (Sinh viên không phải đóng học phí)
- Chỉ tiêu: 200.
- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh dự thi đại học khối A, A1, D1 năm 2014 theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo có tổng điểm 3 môn thi và điểm ưu tiên đạt từ 15,5 điểm trở lên (không có môn nào bị điểm 0).
1.2. Đại học
- Chỉ tiêu: 500.
- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh dự thi đại học khối A, A1, D1, D3 năm 2014 theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo có tổng điểm 3 môn thi và điểm ưu tiên đạt từ 13,0 điểm trở lên (không có môn nào bị điểm 0).
1.3. Cao đẳng
- Chỉ tiêu: 400.
- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh dự thi đại học, cao đẳng khối A, A1, D1, D3 năm 2014 theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo có tổng điểm 3 môn thi và điểm ưu tiên đạt từ 10,0 điểm trở lên (không có môn nào bị điểm 0).
2. Thủ tục đăng ký xét tuyển
2.1. Hồ sơ ĐKXT gồm có
-Giấy chứng nhận kết quả thi do các trường tổ chức thi cấp.
- Một phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ báo tin của thí sinh để Trường thông báo kết quả xét tuyển.
2.2.Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT đợt 1: Từ ngày 20/8/2014 đến ngày 05/9/2014.
2.3. Nơi nhận hồ sơ ĐKXT : Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT gửi qua đường bưu điện (chuyển phát nhanh hoặc chuyển phát ưu tiên) theo địa chỉ: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định-Đường Phù Nghĩa, phường Lộc Hạ, Thành phố Nam Định (điện thoại liên hệ: 0350.3630858) hoặc nộp trực tiếp tại phòng Đào tạo.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT HƯNG YÊN
1. Điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 đối với tất cả các ngành:
a. Đại học:
- Khối A,A1,D1: 13 điểm
- Khối B: 14 điểm
b. Cao đẳng:
- Khối A,A1,D1: 10 điểm
Các thí sinh không trúng tuyển đại học nhưng có điểm xét tuyển >=10 điểm được HĐTS báo nhập học cao đẳng cùng khối ngành đã đăng ký.
2. Nhập học đại học và cao đẳng:
- Ngày nhập học: 25/08/2014
- Thí sinh nhận giấy báo nhập học tại các đơn vị đăng ký dự thi
- Danh sách trúng tuyển xem trên website www.utehy.edu.vn
XÉT TUYỂN NGUYỆN VỌNG BỔ SUNG
- Đợt 1: Từ ngày 20/8/2014 đến 09/9/2014 , dự kiến nhập học ngày 12/9/2014.
- Đợt 2: Từ ngày 10/9/2014 đến 29/9/2014 đối với các ngành còn chỉ tiêu, dự kiến nhập học ngày 29/9/2014.
- Đợt 3: Từ ngày 30/9/2014 đến 19/10/2014 đối với các ngành còn chỉ tiêu, dự kiến nhập học ngày 24/10/2014
Chỉ tiêu xét tuyển bổ sung: 2300 (Đại học: 1800; Cao đẳng : 500)
1. Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả nước.
2. Ký hiệu trường: SKH
3. Các ngành/chuyên ngành tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy năm 2014:
TT
|
Ngành/chuyên ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Tổng chỉ tiêu
|
Địa điểm học (các cơ sở)
|
|
Trình độ đại học:
|
|
|
1800
|
|
1
|
Công nghệ thông tin (gồm 04 chuyên ngành: Công nghệ máy tính; Mạng máy tính và truyền thông; Kỹ thuật phần mềm; Tin học – Vật lý)
|
D480201
|
A, A1, D1
|
200
|
II, III
|
2
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm 05 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; Hệ thống điện; Tự động hóa công nghiệp; Đo lường và điều khiển tự động)
|
D510301
|
A, A1
|
250
|
I
|
3
|
Công nghệ chế tạo máy
|
D510202
|
A, A1
|
100
|
I
|
4
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ hàn; Tự động hóa thiết kế công nghệ cơ khí; Công nghệ phát triển sản phẩm cơ khí)
|
D510201
|
A, A1
|
150
|
I
|
5
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô (gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Cơ điện tử ô tô và xe chuyên dụng)
|
D510205
|
A, A1
|
150
|
I
|
6
|
Công nghệ may (gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ may; Thiết kế thời trang)
|
D540204
|
A, A1
|
150
|
II, III
|
7
|
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (Chuyên sâu Điện tử - Tin học)
|
D140214
|
A, A1, B
|
50
|
I
|
8
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử; Công nghệ cơ điện; Công nghệ Cơ điện lạnh và điều hòa không khí)
|
D510203
|
A, A1
|
150
|
I
|
9
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học (gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ điện hóa và các hợp chất vô cơ; Công nghệ vật liệu Polyme compozit và các hợp chất hữu cơ; Công nghệ Máy và Thiết bị hoá chất – Dầu khí)
|
D510401
|
A, A1, B
|
100
|
I
|
10
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
D510406
|
A, A1, B
|
100
|
I
|
11
|
Quản trị kinh doanh (gồm 02 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh công nghiệp; Kinh tế và quản trị kinh doanh thời trang)
|
D340101
|
A, A1, D1
|
100
|
II, III
|
12
|
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)
|
D340301
|
A, A1, D1
|
200
|
II, III
|
13
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
D1
|
100
|
II, III
|
|
Trình độ cao đẳng:
|
|
|
500
|
|
1
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
A, A1, D1
|
50
|
II, III
|
2
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
C510301
|
A, A1
|
80
|
I
|
3
|
Công nghệ chế tạo máy
|
C510202
|
A, A1
|
50
|
I
|
4
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
C510201
|
A, A1
|
50
|
I
|
5
|
Công nghệ kỹ thuật ôtô
|
C510205
|
A, A1
|
50
|
I
|
6
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử; Công nghệ cơ điện)
|
C510203
|
A, A1
|
50
|
I
|
7
|
Công nghệ may
|
C540204
|
A, A1
|
50
|
II, III
|
8
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
A, A1, D1
|
50
|
II, III
|
9
|
Kế toán
|
C340301
|
A, A1, D1
|
70
|
II, III
|
Lớp sinh viên tài năng 2014 :
- Quyền lợi: Sinh viên được miễn 100% học phí, hỗ trợ chỗ ở, nhận học bổng 10 triệu đ/năm và nhiều chính sách ưu đãi đặc biệt khác
- Điều kiện: Những sinh viên đạt điểm thi đại học ≥ 24 đ (không môn nào dưới 7). Riêng những sinh viên đạt từ 21đ trở lên (Không môn nào dưới 6,5) sẽ được xem xét.
Thông tin liên hệ:
Cơ sở I: Km 26, Đường Hà Nội – Hưng Yên. Điện thoại 03213-713.081 (Phòng Đào tạo ĐH&SĐH); 03213-713.423 (Bộ phận Tuyển sinh).
Cơ sở II: Phố Nối, Quốc lộ 5 (Đường Hà Nội – Hải Phòng). Điện thoại: 03213-742.076
Cơ sở III: 189 Nguyễn Lương Bằng, T.P Hải Dương. Điện thoại: 03203-894.540
Thông tin chi tiết và hỏi đáp về tuyển sinh xem tại website: www.tuyensinh.utehy.edu.vn