Điểm chuẩn 2014: Trường ĐH Tây Nguyên
14/08/2014
Điểm chuẩn NV1 và điểm sàn xét tuyển nguyện vọng bổ sung dành cho HSPT-KV3, mỗi khu vực cách nhau 0,5 điểm, mỗi nhóm đối tượng cách nhau 1 điểm cụ thể như sau:
Ngành đào tạo
|
Khối
|
Điểm chuẩn
NV1
|
Điểm sàn
xét NV2
|
Chỉ tiêu
NV2
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
|
|
Giáo dục Mầm non
|
M
|
23,5
|
|
|
Giáo dục Tiểu học
|
|
|
|
|
+ Giáo dục Tiểu học
|
A / C
|
19 / 21
|
|
|
+ Giáo dục Tiểu học -Tiếng J'rai
|
C / D1
|
13 / 13,5
|
|
|
Giáo dục Thể chất
|
T
|
17,5
|
|
|
Sư phạm Toán học
|
A
|
20
|
|
|
Sư phạm Vật lý
|
A
|
18
|
|
|
Sư phạm Hóa học
|
A
|
20
|
|
|
Sư phạm Sinh học
|
B
|
16
|
|
|
Sư phạm Ngữ văn
|
C
|
14
|
|
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
D1
|
17,5
|
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
D1
|
14
|
|
|
Sinh học
|
B
|
14
|
14
|
50
|
Văn học
|
C
|
13
|
13
|
35
|
Giáo dục Chính trị
|
C
|
13
|
13
|
10
|
Triết học
|
A, C, D1
|
13
|
13
|
35
|
Quản trị kinh doanh
|
A, D1
|
13
|
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
A, D1
|
13
|
13
|
30
|
Kế toán
|
A / D1
|
14,5 / 13
|
|
|
Kinh tế nông nghiệp
|
A
|
13
|
|
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
A / B
|
13 / 14
|
|
|
Chăn nuôi
|
B
|
14
|
11
|
40
|
Thú y
|
B
|
16
|
|
|
Khoa học cây trồng
|
B
|
14,5
|
|
|
Bảo vệ thực vật
|
B
|
14,5
|
|
|
Lâm sinh
|
B
|
14
|
|
|
Quản lí tài nguyên rừng
|
B
|
14,5
|
|
|
Quản lí đất đai
|
A
|
14
|
|
|
Y đa khoa
|
B
|
23
|
|
|
Điều dưỡng
|
B
|
19,5
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
A
|
14
|
|
|
Công nghệ kĩ thuật môi trường
|
A
|
14
|
|
|
Công nghệ sinh học
|
B
|
16
|
|
|
Kinh tế
|
A, D1
|
13
|
13
|
15
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
|
|
Quản trị kinh doanh
|
A, D1
|
10
|
10
|
40
|
Tài chính - Ngân hàng
|
A, D1
|
10
|
10
|
45
|
Kế toán
|
A, D1
|
10
|
10
|
40
|
Chăn nuôi
|
B
|
11
|
11
|
40
|
Khoa học cây trồng
|
B
|
11
|
11
|
40
|
Lâm sinh
|
B
|
11
|
11
|
40
|
Quản lí tài nguyên rừng
|
B
|
11
|
11
|
40
|
Quản lý đất đai
|
A
|
10
|
10
|
40
|
Trường ĐH Tây Nguyên nhận hồ sơ xét tuyển NV2 từ ngày 20-8 đến 17g ngày 10-9. Công bố kết quả ngày 12-9.