Điểm chuẩn 2014: Trường ĐH An Giang
Điểm chuẩn NV1 và điểm sàn nhận hồ sơ NVBS dành cho HSPT-KV3 như sau:
Ngành đào tạo
|
Khối
|
Điểm chuẩn
NV1
|
Điểm sàn
xét NVBS
|
Chỉ tiêu
NVBS
|
BẬC ĐẠI HỌC
|
|
|
|
|
Nhóm ngành Sư phạm
|
|
|
|
|
Sư phạm Toán học
|
A, A1
|
18
|
18
|
|
Sư phạm Vật lí
|
A, A1
|
14
|
14
|
15
|
Sư phạm Hóa học
|
A
|
16
|
16
|
|
Sư phạm Sinh học
|
B
|
14
|
14
|
20
|
Sư phạm Ngữ văn
|
C
|
14
|
14
|
10
|
Sư phạm Lịch sử
|
C
|
14
|
14
|
20
|
Sư phạm Địa lí
|
C
|
14
|
14
|
20
|
Sư phạm Tiếng Anh (tiếng Anh hệ số 2)
|
D1
|
22
|
22
|
10
|
Giáo dục Tiểu học
|
A,A1,C,D1
|
17,5
|
17,5
|
|
Giáo dục Chính trị
|
C
|
14
|
14
|
20
|
Nhóm ngành Kinh tế
|
|
|
|
|
Tài chính Doanh nghiệp
|
A, A1, D1
|
14
|
14
|
60
|
Kế toán
|
A, A1, D1
|
15
|
15
|
20
|
Kinh tế quốc tế
|
A, A1, D1
|
14,5
|
14,5
|
10
|
Quản trị kinh doanh
|
A, A1, D1
|
14,5
|
14,5
|
10
|
Tài chính - Ngân hàng
|
A, A1, D1
|
14
|
14
|
60
|
Nhóm ngành Nông nghiệp
|
|
|
|
|
Nuôi trồng thủy sản
|
A, A1
|
13
|
13
|
20
|
B
|
14
|
14
|
Chăn nuôi
|
A, A1
|
13
|
13
|
100
|
B
|
14
|
14
|
Khoa học cây trồng
|
A, A1
|
14
|
14
|
10
|
B
|
15
|
15
|
Phát triển nông thôn
|
A, A1
|
13,5
|
13,5
|
10
|
B
|
14,5
|
14,5
|
Bảo vệ thực vật
|
A, A1
|
17
|
17
|
|
B
|
18
|
18
|
|
Nhóm ngành Công nghệ - Kĩ thuật
|
|
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
A, A1, D1
|
13,5
|
13,5
|
20
|
Kĩ thuật phần mềm
|
A, A1, D1
|
13
|
13
|
100
|
Công nghệ thực phẩm
|
A, A1
|
15,5
|
15,5
|
20
|
B
|
16,5
|
16,5
|
Công nghệ sinh học
|
A, A1
|
15
|
15
|
20
|
B
|
16
|
16
|
Công nghệ kĩ thuật môi trường
|
A, A1
|
13
|
13
|
30
|
B
|
14
|
14
|
Quản lí tài nguyên và môi trường
|
A, A1
|
14,5
|
14,5
|
10
|
B
|
15,5
|
15,5
|
Nhóm ngành Xã hội - Nhân văn
|
|
|
|
|
Việt Nam học (VH du lịch)
|
A1, C, D1
|
16
|
16
|
10
|
Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh hệ số 2)
|
D1
|
20,5
|
20,5
|
10
|
BẬC CAO ĐẲNG
|
|
|
|
|
Nhóm ngành Sư phạm
|
|
|
|
|
Sư phạm Tiếng Anh (tiếng Anh hệ số 2)
|
D1
|
14
|
14
|
100
|
Giáo dục Tiểu học
|
A,A1,C,D1
|
14
|
14
|
20
|
Giáo dục Mầm non
|
M
|
13,5
|
13,5
|
30
|
Giáo dục Thể chất (năng khiếu hệ sồ 2)
|
T
|
14,7
|
14,7
|
15
|
Nhóm ngành Nông nghiệp
|
|
|
|
|
Nuôi trồng thủy sản
|
A, A1 /B
|
10, 11
|
10, 11
|
50
|
Khoa học cây trồng
|
A, A1 / B
|
10, 11
|
10, 11
|
50
|
Phát triển nông thôn
|
A, A1 /B
|
10, 11
|
10, 11
|
50
|
Nhóm ngành Công nghệ - Kĩ thuật
|
|
|
|
|
Công nghệ thực phẩm
|
A, A1 / B
|
10, 11
|
10, 11
|
50
|
Công nghệ sinh học
|
A, A1 /B
|
10, 11
|
10, 11
|
50
|
Sinh học ứng dụng
|
A, A1 /B
|
10, 11
|
10, 11
|
50
|
Công nghệ thông tin
|
A, A1, D1
|
10
|
10
|
50
|
Tin học
|
A, A1, D1
|
10
|
10
|
40
|
Nhóm ngành Xã hội - Nhân văn
|
|
|
|
|
Việt Nam học (VH du lịch)
|
A1, C, D1
|
10
|
10
|
40
|
Nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung từ ngày 20-8 đến 17g ngày 8-9-2014.