Điểm chuẩn 2011: Trường ĐH Phương Đông 
		        	
		        	
    
        
            | 
             Ngành 
             | 
            
             Mã 
             | 
            
             Khối 
             | 
            
             Điểm chuẩn NV1 và xét tuyển NV2 
             | 
            
             Chỉ tiêu NV2 
             | 
        
        
            | 
             Công nghệ  thông tin 
             | 
            
             100 
             | 
            
             A,D1 
             | 
            
             13 
             | 
            
             150 
             | 
        
        
            | 
             Công nghệ Điện tử viễn thông 
             | 
            
             101 
             | 
            
             A,D1 
             | 
            
             13 
             | 
            
             70 
             | 
        
        
            | 
             Kiến trúc 
             | 
            
             110 
             | 
            
             V 
             | 
            
             NV1:19,   NV2:21 
            Môn vẽ >= 5, 
            hệ số 2 
             | 
            
               
            100 
             | 
        
        
            | 
             Kỹ thuật công trình xây dựng 
             | 
            
             111 
             | 
            
             A 
             | 
            
             13 
             | 
            
             180 
             | 
        
        
            | 
             Công nghệ KT Cơ - Điện tử 
             | 
            
             112 
             | 
            
             A 
             | 
            
             13 
             | 
            
             70 
             | 
        
        
            | 
             Công nghệ KT Điện, điện tử 
             | 
            
             113 
             | 
            
             A 
             | 
            
             13 
             | 
            
             70 
             | 
        
        
            | 
             KT xây dựng công trình giao thông  
             | 
            
             115 
             | 
            
             A 
             | 
            
             13 
             | 
            
             60 
             | 
        
        
            | 
             Kinh tế xây dựng 
             | 
            
             116 
             | 
            
             A, D 
             | 
            
             13 
             | 
            
             100 
             | 
        
        
            | 
             Công nghệ sinh học 
             | 
            
             301 
             | 
            
             A 
             | 
            
             13 
             | 
            
              
            120 
             | 
        
        
            | 
             B 
             | 
            
             14 
             | 
        
        
            | 
             Công nghệ kỹ thuật môi trường 
             | 
            
             302 
             | 
            
             A 
             | 
            
             13 
             | 
            
               
            140 
             | 
        
        
            | 
             B 
             | 
            
             14 
             | 
        
        
            | 
             Quản trị doanh nghiệp 
             | 
            
             401 
             | 
            
             A 
             | 
            
             13 
             | 
            
              
            90 
             | 
        
        
            | 
             D 
             | 
            
             13 
             | 
        
        
            | 
             Quản trị Du lịch 
             | 
            
             402 
             | 
            
             A 
             | 
            
             13 
             | 
            
               
            90 
             | 
        
        
            | 
             C 
             | 
            
             14 
             | 
        
        
            | 
             D 
             | 
            
             13 
             | 
        
        
            | 
             Quản trị Văn phòng 
             | 
            
             403 
             | 
            
             A 
             | 
            
             13 
             | 
            
               
            90 
             | 
        
        
            | 
             C 
             | 
            
             14 
             | 
        
        
            | 
             D 
             | 
            
             13 
             | 
        
        
            | 
             Tài chính ngân hàng 
             | 
            
             410 
             | 
            
             A 
             | 
            
             13 
             | 
            
               
            300 
             | 
        
        
            | 
             D 
             | 
            
             13 
             | 
        
        
            | 
             Kế toán 
             | 
            
             411 
             | 
            
             A 
             | 
            
             13 
             | 
            
               
            280 
             | 
        
        
            | 
             D 
             | 
            
             13 
             | 
        
        
            | 
             Ngôn ngữ Anh 
             | 
            
             751 
             | 
            
             D1 
             | 
            
             13 
             | 
            
             100 
             | 
        
        
            | 
             Ngôn ngữ Trung Quốc  
             | 
            
             754 
             | 
            
             D 
             | 
            
             13 
             | 
            
             70 
             | 
        
        
            | 
             Ngôn ngữ Nhật 
             | 
            
             756 
             | 
            
             D 
             | 
            
             13 
             | 
            
             70 
             | 
        
    
Ghi  chú: 
1. Điểm KV, ƯT được cộng: - KV2: 0,5; KV2-NT: 1; KV1: 1,5  - ƯT2 : 1 ; ƯT 1 : 2
2. Thi sinh không trúng tuyển đại học theo NV1vào trường Phương Đông, nhưng đủ điểm sàn cao đẳng có thể đăng ký xét tuyển vào học cao đẳng ngành tương ứng:
- Tin học: khối A,D1      Mã : C65
- Du lịch: khối A, C, D.  Mã : C66
- Kế toán: khối A, D.     Mã : C67
- Xây dựng: khối A.       Mã : C68