Điểm chuẩn2011: Trường CĐ Văn hóa nghệ thuật TP.HCM
Ngành
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm chuẩn
|
Việt Nam học
|
01
|
C
|
14
|
Khoa học thư viện
|
02
|
C
|
11
|
Kinh doanh xuất bản phẩm
|
03
|
C
|
11
|
Quản lý văn hóa
|
04
|
C
|
12.5
|
Thanh nhạc
|
05
|
N
|
15
|
Diễn viên kịch - điện ảnh
|
06
|
S
|
19.5
|
Đạo diễn sân khấu
|
07
|
S
|
17.5
|
Thiết kế công nghiệp
|
08
|
H
|
16.5
|
Thiết kế thời trang
|
09
|
H
|
16
|
Sư phạm âm nhạc
|
11
|
N
|
16
|
Sư phạm mỹ thuật
|
12
|
H
|
16
|
Lưu ý:
- Đối với ngành nhiếp ảnh (mã ngành 10) do số lượng thí sinh dự thi quá ít, hội đồng tuyển sinh không xét tuyển ngành này. Thí sinh dự thi ngành này nếu có điểm thi từ 16 điểm trở lên được xét chuyển sang ngành sư phạm mỹ thuật (mã ngành 12) cùng khối thi. Thí sinh có nguyện vọng thì làm đơn xin chuyển ngành gởi hội đồng tuyển sinh (xét tuyển NV2).
- Đối với ngành diễn viên kịch - điện ảnh (mã ngành 06), nếu thí sinh không đạt điểm chuẩn nhưng có kết quả thi từ 17.5 điểm trở lên được xét chuyển sang ngành đạo diễn sân khấu (mã ngành 07) cùng khối thi. Thí sinh có nguyện vọng thì làm đơn xin chuyển ngành gởi hội đồng tuyển sinh (xét tuyển NV2).