Điểm chuẩn 2009 – Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM

Ngày 11-8, Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM dựa trên điểm sàn ĐH và kết quả thi tuyển sinh ĐH của các thí sinh thi vào trường đã xác định điểm chuẩn xét trúng tuyển nguyện vọng 1 hệ ĐH và CĐ.

Điểm chuẩn của trường không nhân hệ số, mỗi ngành có điểm chuẩn riêng. Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.

 

Điểm chuẩn nguyện vọng 1 hệ ĐH và CĐ:

Các ngành đào tạo

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn 2008

Điểm chuẩn 2009

Hệ Đại học

Công nghệ kỹ thuật điện

101

A

17,0

16,0

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

102

A

17,0

16,0

Công nghệ nhiệt lạnh

103

A

15,0

15,0

Công nghệ kỹ thuật điện tử

104

A

17,0

17,0

Khoa học máy tính

105

A

16,0

16,0

Công nghệ kỹ thuật ôtô

106

A

17,0

17,0

Công nghệ may - thời trang

107

A

15,0

14,0

Công nghệ cơ điện tử

108

A

17,0

16,5

Công nghệ hóa dầu

201

A

18,5

21,0

B

 

24,0

Công nghệ hóa học

201

A

17,0

19,0

B

 

22,5

Công nghệ phân tích

201

A

16,0

17,5

B

 

22,0

Công nghệ thực phẩm

202

A

17,0

19,5

B

 

21,5

Công nghệ sinh học

202

A

16,0

17,5

B

 

21,0

Công nghệ môi trường

301

A

15,0

17,0

B

 

21,0

Quản lý môi trường

301

A

 

16,0

B

 

20,0

Quản trị kinh doanh

401

A, D1

19,0

18,5

Kinh doanh quốc tế

401

A, D1

18,0

16,0

Kinh doanh du lịch

401

A, D1

17,0

17,0

Kế toán

402

A, D1

17,0

18,5

Tài chính ngân hàng

403

A, D1

18,0

19,0

Tiếng Anh (không nhân hệ số)

751

D1

15,0

15,0

Hệ Cao đẳng

 

- Khối A, D1 từ 10 điểm trở lên cho tất cả các ngành.

 

- Khối B từ 11 điểm trở lên cho tất cả các ngành.

 

           

 

Xét nguyện vọng 2 hệ ĐH và CĐ

 

Đối tượng xét tuyển là các thí sinh thi tuyển sinh ĐH năm 2009, chưa trúng tuyển, đạt quy định điểm sàn ĐH hoặc CĐ, có tổng điểm thi lớn hơn hoặc bằng điểm nhận đơn xét tuyển nguyện vọng 2. Điểm nhận đơn nguyện vọng 2 có xét đến điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo quy chế.

 

Hồ sơ đăng ký xét tuyển NV2 bao gồm: giấy xác nhận điểm (phiếu số 1, bản chính) ghi rõ ngành xin xét NV2; hai bao thư có dán tem ghi rõ địa chỉ người nhận và điện thoại liên lạc (nếu có). Thí sinh có thể nộp trực tiếp tại trường hoặc gửi đảm bảo theo đường bưu điện từ ngày 25-8 đến 10-9-2009.

 

Thông tin chi tiết liên hệ tại Trung tâm tuyển sinh Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM, 12 Nguyễn Văn Bảo, phường 4, quận Gò Vấp, TP.HCM; ĐT: (08) 38940390.

 

* Xét tuyển NV2 tại cơ sở TP.HCM:

Các ngành xét tuyển NV2
tại TP.HCM

Mã ngành

Khối

Điểm xét NV2

Chỉ tiêu xét NV2

Hệ Đại học

Công nghệ kỹ thuật điện

101

A

16,0

80

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

102

A

16,0

40

Công nghệ nhiệt lạnh

103

A

15,0

70

Công nghệ kỹ thuật điện tử

104

A

17,0

55

Khoa học máy tính

105

A

16,0

65

Công nghệ kỹ thuật ôtô

106

A

17,0

40

Công nghệ may

107

A

14,0

70

Quản trị kinh doanh

401

A, D1

18,5

60

Kế toán - kiểm toán

402

A, D1

18,5

35

Tài chính - ngân hàng

403

A, D1

19,0

35

Tiếng Anh (không nhân hệ số)

751

D1

15,0

25

Hệ Cao đẳng

Công nghệ thông tin gồm các chuyên ngành:

 

 

 

 

- Công nghệ phần mềm + Mạng máy tính

C65

A, B, D1

10, 11, 10

70

Điện tử gồm các chuyên ngành:

 

 

 

 

- Công nghệ điện tử

C66

A, B, D1

10, 11, 10

70

- Điện tử viễn thông

C91

A, B, D1

10, 11, 10

70

- Điện tử tự động

C92

A, B, D1

10, 11, 10

70

- Điện tử máy tính

C93

A, B, D1

10, 11, 10

70

Kỹ thuật điện gồm các chuyên ngành:

 

 

 

 

- Công nghệ điện

C67

A, B, D1

10, 11, 10

70

- Điều kiển tự động

C94

A, B, D1

10, 11, 10

70

Công nghệ nhiệt - lạnh (Điện lạnh)

C68

A, B, D1

10, 11, 10

70

Cơ khí gồm các chuyên ngành:

 

 

 

 

- Chế tạo máy

C69

A, B, D1

10, 11, 10

70

- Cơ điện

C95

A, B, D1

10, 11, 10

70

- Cơ điện tử

C96

A, B, D1

10, 11, 10

70

- Công nghệ hàn

C97

A, B, D1

10, 11, 10

70

Cơ khí động lực (Sửa chữa Ôtô)

C70

A, B, D1

10, 11, 10

70

Công nghệ hóa học gồm các chuyên ngành:

 

 

 

 

- Công nghệ hóa

C71

A, B, D1

10, 11, 10

70

- Hóa phân tích

C98

A, B, D1

10, 11, 10

70

Công nghệ hóa dầu

C72

A, B, D1

10, 11, 10

70

Công nghệ thực phẩm

C73

A, B, D1

10, 11, 10

70

Công nghệ môi trường

C74

A, B, D1

10, 11, 10

70

Công nghệ sinh học

C75

A, B, D1

10, 11, 10

70

Dinh dưỡng và Kỹ thuật nấu ăn

C85

A, B, D1

10, 11, 10

70

Kinh tế gồm các chuyên ngành:

 

 

 

 

- Kế toán

C76

A, B, D1

10, 11, 10

70

- Quản trị kinh doanh

C77

A, B, D1

10, 11, 10

70

- Tài chính ngân hàng

C78

A, B, D1

10, 11, 10

70

- Kinh doanh du lịch

C79

A, B, D1

10, 11, 10

70

- Kinh tế quốc tế

C80

A, B, D1

10, 11, 10

70

- Quản trị marketing

C83

A, B, D1

10, 11, 10

70

Công nghệ cắt may và Thiết kế thời trang gồm các chuyên ngành:

 

 

 

 

- Công nghệ may

C81

A, B, D1

10, 11, 10

70

- Thiết kế thời trang

C84

A, B, D1

10, 11, 10

70

Ngoại ngữ (Anh văn)

C82

D1

10

70

               

 

* Xét tuyển NV2 tại cơ sở Thái Bình:

Các ngành xét tuyển NV2 tại Thái Bình

Mã ngành

Khối

Điểm xét NV2

Chỉ tiêu xét NV2

Hệ Đại học

Khoa học máy tính

105

A, B, D1

15,0

50

Quản trị kinh doanh

401

A, B, D1

17,0

50

Kế toán - kiểm toán

402

A, B, D1

17,0

50

Tài chính - ngân hàng

403

A, B, D1

17,0

50

Hệ Cao đẳng

Công nghệ thông tin

C65

A, B, D1

10, 11, 10

70

Công nghệ kỹ thuật Điện tử

C66

A, B, D1

10, 11, 10

70

Công nghệ kỹ thuật Điện

C67

A, B, D1

10, 11, 10

70

Công nghệ nhiệt lạnh

C68

A, B, D1

10, 11, 10

70

Công nghệ cơ khí

C69

A, B, D1

10, 11, 10

70

Cơ khí động lực (Ôtô)

C70

A, B, D1

10, 11, 10

70

Công nghệ hóa

C71

A, B, D1

10, 11, 10

70

Công nghệ thực phẩm

C73

A, B, D1

10, 11, 10

70

Công nghệ môi trường

C74

A, B, D1

10, 11, 10

70

Kế toán - kiểm toán

C76

A, B, D1

10, 11, 10

70

Quản trị kinh doanh

C77

A, B, D1

10, 11, 10

70

Tài chính ngân hàng

C78

A, B, D1

10, 11, 10

70

Công nghệ may

C81

A, B, D1

10, 11, 10

70

 

* Xét tuyển NV2 tại cơ sở Quảng Ngãi:

Các ngành xét tuyển NV2
tại Quảng Ngãi

Mã ngành

Khối

Điểm xét NV2

Chỉ tiêu xét NV2

Hệ Đại học

Khoa học máy tính

105

A, B, D1

15,0

50

Quản trị kinh doanh

401

A, B, D1

17,0

50

Kế toán - kiểm toán

402

A, B, D1

17,0

50

Tài chính - ngân hàng

403

A, B, D1

17,0

50

Hệ Cao đẳng

Công nghệ thông tin

C65

A, B, D1

10, 11, 10

70

Công nghệ kỹ thuật Điện tử

C66

A, B, D1

10, 11, 10

70

Công nghệ kỹ thuật Điện

C67

A, B, D1

10, 11, 10

70

Công nghệ cơ khí

C69

A, B, D1

10, 11, 10

70

Công nghệ hóa dầu

C72

A, B, D1

10, 11, 10

70

Công nghệ thực phẩm

C73

A, B, D1

10, 11, 10

70

Công nghệ môi trường

C74

A, B, D1

10, 11, 10

70

Kế toán - kiểm toán

C76

A, B, D1

10, 11, 10

70

Quản trị kinh doanh

C77

A, B, D1

10, 11, 10

70

Tài chính ngân hàng

C78

A, B, D1

10, 11, 10

70

 

* Xét tuyển NV2 tại cơ sở Thanh Hóa:

Các ngành xét tuyển NV2
tại Thanh Hóa

Mã ngành

Khối

Điểm xét NV2

Chỉ tiêu xét NV2

Hệ Đại học

Khoa học máy tính

105

A, B, D1

15,0

50

Quản trị kinh doanh

401

A, B, D1

17,0

50

Kế toán - kiểm toán

402

A, B, D1

17,0

50

Tài chính - ngân hàng

403

A, B, D1

17,0

50

Hệ Cao đẳng

Công nghệ thông tin

C65

A, B, D1

10, 11, 10

70

Công nghệ kỹ thuật Điện tử

C66

A, B, D1

10, 11, 10

70

Công nghệ kỹ thuật Điện

C67

A, B, D1

10, 11, 10

70

Công nghệ nhiệt lạnh

C68

A, B, D1

10, 11, 10

70

Công nghệ cơ khí

C69

A, B, D1

10, 11, 10

70

Cơ khí động lực (Ôtô)

C70

A, B, D1

10, 11, 10

70

Công nghệ hóa dầu

C72

A, B, D1

10, 11, 10

70

Công nghệ môi trường

C74

A, B, D1

10, 11, 10

70

Kế toán - kiểm toán

C76

A, B, D1

10, 11, 10

70

Quản trị kinh doanh

C77

A, B, D1

10, 11, 10

70

Tài chính ngân hàng

C78

A, B, D1

10, 11, 10

70

 

* Xét tuyển NV2 tại cơ sở Biên Hòa:

Các ngành xét tuyển NV2
tại Biên Hòa

Mã ngành

Khối

Điểm xét NV2

Chỉ tiêu xét NV2

Hệ Cao đẳng

Công nghệ thông tin

C65

A, B, D1

10, 11, 10

70

Công nghệ kỹ thuật Điện tử

C66

A, B, D1

10, 11, 10

70

Công nghệ kỹ thuật Điện

C67

A, B, D1

10, 11, 10

70

Công nghệ cơ khí

C69

A, B, D1

10, 11, 10

70

Công nghệ hóa

C71

A, B, D1

10, 11, 10

70

Công nghệ thực phẩm

C73

A, B, D1

10, 11, 10

70

Kế toán - kiểm toán

C76

A, B, D1

10, 11, 10

70

Quản trị kinh doanh

C77

A, B, D1

10, 11, 10

70

Tài chính - ngân hàng

C78

A, B, D1

10, 11, 10

70

Marketing

C83

A, B, D1

10, 11, 10

70

 

* Xét tuyển NV2 tại cơ sở Nghệ An:

Các ngành xét tuyển NV2
tại Nghệ An

Mã ngành

Khối

Điểm xét NV2

Chỉ tiêu xét NV2

Hệ Cao đẳng

Công nghệ thông tin

C65

A, B, D1

10, 11, 10

70

Công nghệ kỹ thuật Điện

C67

A, B, D1

10, 11, 10

70

Công nghệ kỹ thuật Điện tử

C66

A, B, D1

10, 11, 10

70

Cơ khí động lực (Ôtô)

C70

A, B, D1

10, 11, 10

70

Công nghệ hóa dầu

C72

A, B, D1

10, 11, 10

70

Công nghệ thực phẩm

C73

A, B, D1

10, 11, 10

70

Công nghệ môi trường

C74

A, B, D1

10, 11, 10

70

Kế toán - kiểm toán

C76

A, B, D1

10, 11, 10

70

Quản trị kinh doanh

C77

A, B, D1

10, 11, 10

70

Tài chính ngân hàng

C78

A, B, D1

10, 11, 10

70

 

Bản quyền 2008 - 2025 @ Thongtintuyensinh.vn
Hosting @ MinhTuan

Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang