Điểm chuẩn ĐH Lâm nghiệp
Trường ĐH Lâm nghiệp chính thức công bố điểm chuẩn NV1 vào chiều 8.8. Điểm chuẩn các ngành khối A là 13,0 điểm; hầu hết các ngành khối B ở mức 17 điểm, trừ một số ngành trọng điểm thì có điểm chuẩn cao hơn.
Mức điểm chuẩn này tính cho thí sinh ở khu vực KV3. Mỗi khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm; đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm.
Ngành học
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm chuẩn NV1
|
Chế biến lâm sản
|
101
|
A
|
13,0
|
Công nghiệp phát triển nông thôn
|
102
|
A
|
13,0
|
Cơ giới hoá lâm nghiệp
|
103
|
A
|
13,0
|
Thiết kế chế tạo sản phẩm mộc & nội thất
|
104
|
A
|
13,0
|
Kỹ thuật xây dựng công trình
|
105
|
A
|
13,0
|
Kỹ thuật cơ khí
|
106
|
A
|
13,0
|
Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)
|
107
|
A
|
13,0
|
Lâm học
|
301
|
A
|
13,0
|
B
|
17,0
|
Quản lý bảo vệ tài nguyên rừng và môi trường (Kiểm lâm)
|
302
|
A
|
13,0
|
B
|
18,5
|
Lâm nghiệp xã hội
|
303
|
A
|
13,0
|
B
|
17,0
|
Lâm nghiệp đô thị
|
304
|
A
|
13,0
|
B
|
17,5
|
Nông lâm kết hợp
|
305
|
A
|
13,0
|
B
|
17,0
|
Khoa học môi trường
|
306
|
A
|
13,0
|
B
|
19,5
|
Công nghệ sinh học
|
307
|
A
|
13,0
|
B
|
20,0
|
Khuyến nông và Phát triển nông thôn
|
308
|
A
|
13,0
|
B
|
17,0
|
Quản trị kinh doanh
|
401
|
A
|
13,0
|
Kinh tế lâm nghiệp
|
402
|
A
|
13,0
|
Quản lý đất đai
|
403
|
A
|
13,0
|
Kế toán
|
404
|
A
|
13,0
|
Kinh tế tài nguyên môi trường
|
405
|
A
|
13,0
|
Cập nhật: 10/08/2008