ĐH Sài Gòn công bố điểm chuẩn NV2, xét NV3
Tiến sĩ Nguyễn Viết Ngoạn - chủ tịch hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Sài Gòn - đã ký quyết định công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng (NV) 2 trường này vào chiều 12-9-2008. Đồng thời trường cũng thông báo xét 190 chỉ tiêu NV3 hệ ĐH, CĐ.
Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Điểm chuẩn NV2 hệ ĐH và CĐ
Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại TP.HCM, các ngành ngoài sư phạm tuyển thí sinh trong cả nước.
Các ngành
xét tuyển NV2
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn NV1 - 2008
|
Điểm chuẩn NV2 - 2008
|
Hệ Đại học
|
Công nghệ thông tin
|
101
|
A
|
15,0
|
15,5
|
Việt Nam học
|
601
|
C
|
15,0
|
16,0
|
D1
|
14,0
|
14,5
|
Thư viện thông tin
|
602
|
C
|
15,0
|
15,5
|
D1
|
15,0
|
15,5
|
Tiếng Anh (thương mại - du lịch)
|
701
|
D1
|
16,0
|
16,5
|
Sư phạm Toán học
|
111
|
A
|
17,0
|
17,5
|
Sư phạm Vật lý
|
112
|
A
|
15,0
|
15,5
|
Sư phạm Hóa học
|
211
|
A
|
16,0
|
16,5
|
Sư phạm Sinh học
|
311
|
B
|
18,0
|
18,5
|
Sư phạm Ngữ văn
|
611
|
C
|
16,0
|
16,5
|
Sư phạm Địa lý
|
613
|
A
|
14,0
|
14,5
|
C
|
14,0
|
14,5
|
Sư phạm Giáo dục chính trị
|
614
|
C
|
14,0
|
14,5
|
D1
|
13,0
|
13,5
|
Sư phạm tiếng Anh
|
711
|
D1
|
|
15,0
|
Sư phạm Giáo dục tiểu học
|
911
|
A
|
|
14,5
|
D1
|
|
14,5
|
Hệ Cao đẳng
|
Công nghệ thông tin
|
C65
|
A
|
10,0
|
12,0
|
Kế toán
|
C66
|
A
|
10,0
|
13,5
|
D1
|
10,0
|
13,5
|
Quản trị kinh doanh
|
C67
|
A
|
10,0
|
13,5
|
D1
|
10,0
|
13,5
|
Khoa học môi trường
|
C68
|
A
|
10,0
|
11,5
|
B
|
12,0
|
16,0
|
Việt Nam học
|
C69
|
C
|
11,0
|
13,5
|
D1
|
10,0
|
12,0
|
Quản trị văn phòng
|
C70
|
C
|
11,0
|
15,0
|
D1
|
10,0
|
12,0
|
Thư ký văn phòng
|
C71
|
C
|
11,0
|
13,5
|
D1
|
10,0
|
11,0
|
Tiếng Anh (thương mại - du lịch)
|
C71
|
D1
|
10,0
|
12,5
|
Thư viện thông tin
|
C73
|
C
|
11,0
|
12,0
|
D1
|
10,0
|
11,0
|
Lưu trữ học
|
C74
|
C
|
11,0
|
12,0
|
D1
|
10,0
|
11,0
|
Sư phạm Toán học
|
C85
|
A
|
10,0
|
14,0
|
Sư phạm Vật lý
|
C86
|
A
|
10,0
|
12,0
|
Sư phạm Hóa học
|
C87
|
A
|
10,0
|
12,0
|
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
|
C89
|
A
|
10,0
|
12,0
|
Sư phạm Sinh học
|
C90
|
B
|
12,0
|
16,0
|
Sư phạm Kinh tế gia đình
|
C92
|
B
|
12,0
|
14,0
|
Sư phạm Ngữ văn
|
C93
|
C
|
11,0
|
12,5
|
Sư phạm Lịch sử
|
C94
|
C
|
11,0
|
11,0
|
Sư phạm Địa lý
|
C95
|
A
|
10,0
|
10,0
|
C
|
11,0
|
11,0
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
C97
|
D1
|
10,0
|
12,5
|
Sư phạm Giáo dục tiểu học
|
C98
|
A
|
10,0
|
11,5
|
D1
|
10,0
|
11,5
|
Sư phạm Giáo dục mầm non
|
C99
|
M
|
10,0
|
11,5
|
190 chỉ tiêu xét tuyển NV3 hệ ĐH, CĐ
Trường ĐH Sài Gòn chỉ xét tuyển NV3 từ kết quả thi tuyển sinh ĐH.
Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển theo đường bưu điện chuyển phát nhanh về Phòng đào tạo Trường ĐH Sài Gòn (273 An Dương Vương, phường 3, quận 5, TP.HCM), từ ngày 15-9 đến ngày 30-9-2008 (tính theo dấu bưu điện).
Hồ sơ gồm: giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh ĐH có đóng dấu đỏ của trường đã dự thi, lệ phí xét tuyển (15.000 đồng), một phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.
Ngày 5-10-2008 trường sẽ công bố danh sách thí sinh trúng tuyển NV3.
Các ngành
xét tuyển NV3
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm xét NV3 - 2008
|
Chỉ tiêu xét tuyển NV3 - 2008
|
Hệ Đại học
|
Sư phạm Địa lý
|
613
|
A
|
13,0
|
35
|
C
|
14,0
|
Sư phạm Giáo dục chính trị
|
614
|
C
|
14,0
|
35
|
D1
|
13,0
|
Hệ Cao đẳng
|
Lưu trữ học
|
C74
|
C
|
11,0
|
40
|
D1
|
10,0
|
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
|
C89
|
A
|
10,0
|
30
|
Sư phạm Kinh tế gia đình
|
C92
|
B
|
12,0
|
30
|
Sư phạm Địa lý
|
C95
|
C
|
11,0
|
20
|