ĐH Hà Tĩnh
ĐH Hà Tĩnh công bố điểm chuẩn NV1 và điểm xét tuyển NV2. Nhà trường chỉ lấy chỉ tiêu NV2 đối với các thí sinh không có hộ khẩu tại Hà Tĩnh cho các ngành đào tạo ngoài Sư phạm.
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Điểm chuẩn NV1
|
Nguyện vọng 2
|
Điểm xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Hệ Đại học
|
|
|
|
|
Công nghệ Thông tin
|
107
|
13.0
|
A:13.0
|
94
|
Giáo dục Mầm non
|
902
|
14.5
(nang khieu nhan he so)
|
|
|
Giáo dục Tiểu học
|
901
|
13.0
|
D1:13
|
27
|
Quản trị - Kinh doanh
|
401
|
13.0
|
A:13.0
|
184
|
Sư phạm Hoá học
|
201
|
14.5
|
|
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
701
|
18.5 (da nhan he so)
|
|
|
Sư phạm Tin học
|
102
|
13.0
|
A:13.0
|
79
|
Sư phạm Toán học
|
101
|
14.0
|
|
|
Sư phạm Vật lí
|
103
|
13.0
|
A:13.0
|
9
|
Hệ Cao đẳng
|
|
|
|
|
Giáo dục Tiểu học
|
C74
|
10.0
|
|
|
Giáo dục Mầm non
|
C75
|
13.5 (da nhan he so)
|
|
|
Kế toán
|
C76
|
10.0
|
A:10.0
|
176
|
Sư phạm Công nghệ
|
C68
|
10.0
|
A:10.0
|
10
|
Sư phạm Lí - Tin
|
C67
|
10.0
|
A:10.0
|
8
|
Sư phạm Mĩ thuật-Giáo dục Công dân
|
C71
|
22.0 (da nhan he so)
|
|
|
Sư phạm Sinh - Hóa
|
C69
|
19.0
|
|
|
Sư phạm Thể dục - Đoàn Đội
|
C72
|
22.5 (da nhan he so)
|
|
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
C73
|
14.0 (da nhan he so)
|
|
|
Sư phạm Tin học
|
C66
|
10.0
|
A:10.0
|
27
|
Sư phạm Toán - Tin
|
C65
|
11.5
|
|
|
Sư phạm Văn - Sử
|
C70
|
19.0
|
|
|