Điểm chuẩn ĐH Tây Nguyên
Chiều 12.8, Trường ĐH Tây Nguyên đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển, đồng thời xét tuyển nguyện vọng 2 với 625 chỉ tiêu. Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Các ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn
|
Điểm NV2
|
Chỉ tiêu NV2
|
Các ngành đào tạo Sư phạm:
|
Sư phạm Toán
|
101
|
A
|
16,5
|
|
|
Sư phạm Vật lý
|
102
|
A
|
15,0
|
|
|
Sư phạm Hóa học
|
104
|
A
|
15,5
|
|
|
Sư phạm Tiểu học
|
901
|
A
|
15,0
|
|
|
C
|
18,0
|
|
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
701
|
D1
|
15,5
|
|
|
Sư phạm Sinh học
|
301
|
B
|
20,0
|
|
|
Sư phạm Ngữ văn
|
601
|
C
|
18,0
|
|
|
Sư phạm Giáo dục thể chất
|
605
|
T
|
21,5
|
|
|
Sư phạm Tiểu học - tiếng Jrai
|
902
|
C
|
14,0
|
14,0
|
20
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
20
|
Các ngành đào tạo ngoài Sư phạm:
|
Kinh tế nông lâm
|
401
|
A
|
13,0
|
13,0
|
30
|
Quản trị kinh doanh
|
402
|
A
|
13,5
|
|
|
Kế toán
|
403
|
A
|
13,5
|
|
|
Quản lý đất đai
|
404
|
A
|
13,0
|
13,0
|
30
|
Bảo quản và chế biến nông sản
|
405
|
A
|
13,0
|
13,0
|
10
|
B
|
15,5
|
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
406
|
A
|
17,0
|
|
|
Quản trị kinh doanh thương mại
|
407
|
A
|
13,0
|
13,0
|
50
|
Luật kinh doanh
|
500
|
A
|
13,0
|
13,0
|
60
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử
|
501
|
A
|
13,0
|
13,0
|
40
|
Công nghệ môi trường
|
502
|
A
|
13,0
|
13,0
|
45
|
Tin học
|
103
|
A
|
13,0
|
13,0
|
20
|
Bảo vệ thực vật
|
302
|
B
|
15,0
|
15,0
|
25
|
Khoa học cây trồng
|
303
|
B
|
15,0
|
15,0
|
10
|
Chăn nuôi thú y
|
304
|
B
|
15,0
|
15,0
|
20
|
Thú y
|
305
|
B
|
15,0
|
15,0
|
20
|
Lâm sinh
|
306
|
B
|
15,0
|
15,0
|
10
|
Y khoa
|
307
|
B
|
24,0
|
|
|
Quản lý tài nguyên rừng và môi trường
|
308
|
B
|
18,0
|
|
|
Điều dưỡng
|
309
|
B
|
20,0
|
|
|
Sinh học
|
310
|
B
|
15,0
|
|
|
Dược
|
311
|
B
|
25,0
|
|
|
Răng hàm mặt
|
312
|
B
|
25,0
|
|
|
Tiếng Anh
|
702
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
40
|
Giáo dục chính trị
|
604
|
C
|
14,0
|
|
|
Ngữ văn
|
606
|
C
|
14,0
|
14,0
|
25
|
Triết học
|
608
|
C
|
14,0
|
14,0
|
40
|
Hệ Cao đẳng
|
Quản lý đất đai
|
C65
|
A
|
10,0
|
10,0
|
40
|
Quản lý tài nguyên rừng và môi trường
|
C66
|
B
|
12,0
|
12,0
|
20
|
Chăn nuôi thú y
|
C67
|
B
|
12,0
|
12,0
|
50
|
Thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2 về Trường ĐH Tây Nguyên, 567 Lê Duẩn, TP Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắc Lắc từ ngày 25.8 đến ngày 10.9.2008 theo đường bưu điện chuyển phát nhanh.