Điểm chuẩn ĐH Dân lập Yersin Đà Lạt
Trường ĐH Dân lập Yersin Đà Lạt đã công bố điểm chuẩn. Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Các ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn
|
- Công nghệ Thông tin, với các chuyên ngành: Lập trình quản lí; Mạng - Phần cứng; Kế toán tin học; Hệ thống thông tin.
|
101
|
A,D1
|
A: 13, D: 13
|
- Kiến trúc - Quy hoạch đô thị
|
105
|
V
|
18
|
- Mĩ thuật công nghiệp
|
107
|
V,H
|
V: 18, H: 18
|
- Công nghệ Sinh học (gồm các chuyên ngành Công nghệ Sinh học thực vật; động vật; vi sinh vật; bảo vệ thực vật; Môi trường; thực phẩm)
|
301
|
A,B
|
A: 13, B: 15
|
- Khoa học Môi trường (gồm các chuyên ngành: Công nghệ Môi trường; Quản lí Môi trường; Công nghệ năng lượng)
|
302
|
A,B
|
A: 13, B: 15
|
- Điều dưỡng
|
305
|
B
|
B: 15
|
- Quản trị Kinh doanh, với các chuyên ngành:
|
|
|
|
+ Quản trị Kinh doanh
|
401
|
A,D1
|
A: 13, D: 13
|
+ Quản trị Kinh doanh - Ngoại thương
|
402
|
A,D1
|
A: 13, D: 13
|
+ Quản trị khách sạn - Nhà hàng
|
403
|
C,D1
|
C: 14, D: 13
|
+ Quản trị lữ hành
|
404
|
C,D1
|
C: 14, D: 13
|
+ Kế toán doanh nghiệp
|
405
|
A,D1
|
A: 13, D: 13
|
+ Tài chính doanh nghiệp
|
406
|
A,D1
|
A: 13, D: 13
|
- Tiếng Anh
|
751
|
D1
|
13
|