Điểm chuẩn CĐ Lương thực – Thực phẩm, CĐ VHNT và DL Nha Trang
Ngày 13/08, hai trường cao đẳng khu vực miền Trung này đã thông báo điểm chuẩn NV1. Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
CĐ Lương thực - Thực phẩm
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn
|
Công nghệ Thực phẩm
|
01
|
A, B
|
A: 10, B: 12
|
Kế toán
|
02
|
A, D1
|
A: 10, D: 10
|
Quản trị kinh doanh (Gồm chuyên ngành: Quản trị kinh doanh, Marketing)
|
03
|
A, D1
|
A: 10, D: 10
|
Công nghệ Sinh học
|
04
|
A, B
|
A: 10, B: 12
|
Tin học ứng dụng
|
05
|
A, D1
|
A: 10, D: 10
|
Thí sinh điền đầy đủ các thông tin trong giấy chứng nhận kết quả thi ĐH, CĐ năm 2008 (giấy số 1), phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ người nhận, kèm theo lệ phí xét tuyển 15.000 đồng về trường trước ngày10.9.2008.
CĐ Văn hóa nghệ thuật và du lịch Nha Trang
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Điểm chuẩn = điểm thi + điểm ưu tiên khu vực + GĐCS
|
Điểm Năng khiếu phải đạt
|
Điểm đậu cho thí sinh tỉnh Khánh Hòa (*)
|
Thông tin thư viện
|
04
|
12
|
0
|
11
|
Thư ký văn phòng
|
14
|
11.5
|
0
|
11.5
|
Việt Nam học
|
03
|
14.5
|
6.5
|
12.5
|
Quản trị văn phòng
|
09
|
15
|
0
|
12.5
|
QTKD nhà hàng khách sạn
|
08
|
14.5
|
6.5
|
14.5
|
SP mỹ thuật
|
02
|
14.5
|
8.5
|
11.5
|
Hội họa
|
06
|
14.5
|
11.0
|
13.5
|
Đồ họa ứng dụng
|
13
|
12
|
9.5
|
12
|
SP âm nhạc
|
01
|
13
|
5.5
|
10
|
Thanh nhạc
|
07
|
11.5
|
8.0
|
10
|
Sáng tác âm nhạc
|
10
|
16.5
|
9.5
|
16.5
|
Nhạc cụ dân tộc
|
11
|
13.5
|
9.5
|
12.5
|
Nhạc cụ tây phương
|
12
|
11.5
|
7.5
|
11
|
Quản lý văn hóa
|
05
|
12
|
6.5
|
10
|
Phát hành
|
15
|
12
|
0
|
10
|
Diễn viên múa
|
16
|
10
|
6
|
10
|
Diễn viên sân khấu
|
17
|
11
|
7
|
10
|