Trường ĐH Quy Nhơn công bố điểm chuẩn và xét NV2

Chiều 16-8, hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Quy Nhơn đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển. Đồng thời trường này cũng thông báo tuyển 2.238 chỉ tiêu NV2 các khối A, B, C, D1, D3, D4.

Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.

Các ngành đào tạo

Mã ngành

Khối

Chỉ tiêu 2008

Điểm chuẩn 2007

Điểm chuẩn 2008

Các ngành đại học sư phạm:

SP Toán

101

A

80

18,0

18,5

SP Vật lý

102

A

80

18,0

17,5

SP Kỹ thuật công nghiệp

103

A

60

18,0

17,5

SP Hóa học

201

A

80

18,0

18,5

SP Sinh - Kỹ thuật nông nghiệp

301

B

80

18,0

21,0

SP Ngữ văn

601

C

80

16,0

17,5

SP Lịch sử

602

C

80

16,0

17,5

SP Địa lý

603

A

60

15,0

17,5

C

 

SP Giáo dục chính trị

604

C

60

14,0

17,5

SP Tâm lý giáo dục

605

B

60

15,0

17,5

C

 

SP Tiếng Anh

701

D1

40

17,5

18,5

SP Giáo dục tiểu học

901

A

60

 

18,5

C

14,0

17,5

SP Thể dục thể thao

902

T

80

26,0

26,0

SP Giáo dục mầm non

903

M

60

16,0

17,5

SP Giáo dục đặc biệt

904

B

40

 

17,0

D1

13,0

16,5

Giáo dục thể chất ( ghép với GDQP)

905

T

60

25,0

24,0

Sư phạm Tin học

113

A

80

15,0

17,5

Các ngành cử nhân khoa học

Toán học

104

A

90

15,0

16,0

Tin học

105

A

110

15,0

16,0

Vật lý

106

A

90

15,0

16,0

Hóa học

202

A

90

15,0

16,0

Sinh học

302

B

90

15,0

17,0

Địa chính

203

A

90

15,0

15,0

Địa lý

204

A

90

15,0

15,0

Ngữ văn

606

C

90

14,0

16,5

Lịch sử

607

C

90

14,0

16,5

Công tác xã hội

608

C

90

14,0

16,5

Tiếng Anh

751

D1

110

13,0

17,0

Tiếng Trung Quốc

752

D1, D4

50

13,0

17,0

Tiếng Pháp

753

D1, D3

50

13,0

17,0

Việt Nam học

609

C

60

 

16,5

D1

13,0

17,0

Hành chính học

610

A

50

 

A: 16,0/ C: 16,5

C

 

Các ngành đào tạo cử nhân kinh tế

Quản trị kinh doanh

401

A

155

15,0

15,0

Kế toán

404

A

155

15,0

15,0

Tài chính - Ngân hàng

405

A

155

15,0

16,5

Kinh tế (Kinh tế - Kế hoạch - Đầu tư)

403

A

155

17,0

15,0

Các ngành đào tạo kỹ sư

Kỹ thuật điện

107

A

175

15,0

15,0

Điện tử - viễn thông

108

A

175

15,0

15,0

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

112

A

175

15,0

15,0

Nông học

303

B

175

15,0

15,0

Trường ĐH Bách khoa Hà Nội mở tại Trường ĐH Quy Nhơn đào tạo kỹ sư các ngành:

Công nghệ hữu cơ - hóa dầu

109

A

90

15,0

15,0

Công nghệ môi trường

110

A

90

15,0

15,0

Điện tử - tin học

111

A

90

15,0

15,0

Quản trị doanh nghiệp

402

A

90

15,0

15,0

2.238 chỉ tiêu xét tuyển NV2

Thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển NV2 về Phòng đào tạo Trường ĐH Quy Nhơn, 170 An Dương Vương, TP Quy Nhơn, tỉnh Bình Định từ ngày 25-8 đến hết ngày 10-9-2008 theo đường bưu điện chuyển phát nhanh.

Các ngành đào tạo

Mã ngành

Khối

Điểm xét NV2 - 2008

Chỉ tiêu xét NV2 - 2008

Các ngành đại học sư phạm:

SP Vật lý

102

A

17,5

42

SP Kỹ thuật công nghiệp

103

A

17,5

60

SP Hóa học

201

A

18,5

13

SP Địa lý

603

A, C

17,5

23

SP Giáo dục chính trị

604

C

17,5

50

SP Tâm lý giáo dục

605

B, C

17,5

48

SP Giáo dục tiểu học

901

A

18,5

38

C

17,5

SP Giáo dục đặc biệt

904

B

17,0

35

D1

16,5

Sư phạm Tin học

113

A

17,5

77

Các ngành cử nhân khoa học

Toán học

104

A

16,0

88

Tin học

105

A

16,0

103

Vật lý

106

A

16,0

89

Hóa học

202

A

16,0

89

Sinh học

302

B

17,0

7

Địa chính

203

A

15,0

88

Địa lý

204

A

15,0

90

Ngữ văn

606

C

16,5

71

Lịch sử

607

C

16,5

67

Công tác xã hội

608

C

16,5

70

Tiếng Anh

751

D1

17,0

72

Tiếng Trung Quốc

752

D1, D4

17,0

49

Tiếng Pháp

753

D1, D3

17,0

49

Việt Nam học

609

C

16,5

49

D1

17,0

Hành chính học

610

A

16,5

45

C

Các ngành đào tạo cử nhân kinh tế

Quản trị kinh doanh

401

A

15,0

68

Kế toán

404

A

15,0

23

Kinh tế (Kinh tế - Kế hoạch - Đầu tư)

403

A

15,0

122

Các ngành đào tạo kỹ sư

Kỹ thuật điện

107

A

15,0

124

Điện tử - viễn thông

108

A

15,0

126

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

112

A

15,0

113

Nông học

303

B

15,0

31

Trường ĐH Bách khoa Hà Nội mở tại Trường ĐH Quy Nhơn đào tạo kỹ sư các ngành:

Công nghệ môi trường

110

A

15,0

71

Điện tử - tin học

111

A

15,0

72

Quản trị doanh nghiệp

402

A

15,0

76

 

Bản quyền 2008 - 2025 @ Thongtintuyensinh.vn
Hosting @ MinhTuan

Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang