Điểm chuẩn NV2: ĐH Hùng Vương, ĐH SPKT Hưng Yên
TRƯỜNG ĐH HÙNG VƯƠNG
STT
|
Ngành học
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn
NV2
|
Xét tuyển NV3
|
Chỉ tiêu
|
Điểm sàn
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
2
|
SP Hóa học
|
201
|
A
|
14.5
|
|
|
3
|
SP Sinh học
|
301
|
B
|
17.0
|
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
|
|
13.0
|
15
|
13
|
11
|
Khoa học cây trồng
|
304
|
A
|
13.0
|
15
|
13.0
|
B
|
14.0
|
14.0
|
12
|
Chăn nuôi
|
306
|
A
|
13.0
|
15
|
13.0
|
B
|
14.0
|
14.0
|
13
|
Quản trị Kinh doanh
|
401
|
A
|
13.0
|
|
|
D1
|
13.0
|
|
14
|
Kế toán
|
402
|
A
|
15.0
|
|
|
D1
|
15.0
|
|
15
|
Tài chính - Ngân hàng
|
403
|
A
|
14.5
|
|
|
D1
|
14.5
|
|
16
|
Việt Nam học
|
605
|
C
|
14.0
|
|
|
17
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
702
|
D1
|
15.0
|
|
|
D4
|
|
1
|
SP Toán học (Toán –Lí)
|
C65
|
A
|
11.0
|
|
|
2
|
SP Địa lí (Địa - GDCD)
|
C68
|
C
|
13.5
|
|
|
3
|
GD Thể chất (GDTC-CTĐ)
|
C70
|
T
|
15.0
|
|
|
4
|
SP Tiếng Anh
|
C75
|
D1
|
14.0
|
|
|
5
|
SP Âm nhạc
|
C72
|
N
|
15.0
|
15
|
15.0 (Thanh nhạc hệ số 2)
|
6
|
Hội họa
|
C73
|
H
|
15.0
|
15
|
15.0 (H.họa chì hệ số 2)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Điểm trúng tuyển, điểm sàn xét tuyển NV3 tính theo đối tượng HSPT, KV3.
- Các ngành 304 và 306 được vận dụng điều 33: Khoảng cách giữa các khu vực kế tiếp nhau là 1.0 điểm.
- Chỉ nhận đơn xét tuyển của các thí sinh đã dự thi theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT năm 2011.
- Thời hạn nhận đơn xét tuyển NV3: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT HƯNG YÊN
TT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm TT
NV2
|
Chỉ tiêu
NV3
|
Điểm sàn
ĐKXT NV3
|
I. ĐẠI HỌC
|
|
|
|
|
|
1
|
Công nghệ thông tin
|
101
|
A
|
14,0
|
90
|
14,0
|
D1
|
14,0
|
20
|
14,0
|
2
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
102
|
A
|
13,0
|
90
|
14,0
|
3
|
Công nghệ chế tạo máy
|
103
|
A
|
13,0
|
80
|
13,0
|
4
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
104
|
A
|
13,0
|
60
|
13,0
|
5
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
105
|
A
|
13,0
|
40
|
14,0
|
6
|
Công nghệ may
|
106
|
A
|
13,0
|
0
|
-
|
D1
|
14,0
|
0
|
-
|
7
|
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (GV THPT)
|
107
|
A
|
13,0
|
30
|
13,0
|
D1
|
13,0
|
10
|
13,0
|
8
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
108
|
A
|
13,0
|
120
|
13,0
|
9
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học
|
109
|
A
|
13,0
|
80
|
13,0
|
10
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
110
|
A
|
13,0
|
60
|
13,0
|
11
|
Quản trị kinh doanh
|
400
|
A
|
13,5
|
0
|
-
|
D1
|
14,0
|
0
|
-
|
12
|
Kế toán
|
401
|
A
|
14,0
|
0
|
-
|
D1
|
14,0
|
0
|
-
|
13
|
Ngôn ngữ Anh
|
701
|
D1
|
13,0
|
20
|
14,0
|
II. CAO ĐẲNG
|
|
|
|
|
|
1
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
C66
|
A
|
10,0
|
0
|
-
|
2
|
Công nghệ chế tạo máy
|
C67
|
A
|
10,0
|
0
|
-
|
3
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
C68
|
A
|
10,0
|
0
|
-
|
4
|
Công nghệ kỹ thuật ôtô
|
C69
|
A
|
10,0
|
0
|
-
|
5
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
C70
|
A
|
10,0
|
0
|
-
|
6
|
Quản trị kinh doanh
|
C72
|
A
|
11,0
|
0
|
-
|
D1
|
11,0
|
0
|
-
|
Ghi chú:
+ Điểm trúng tuyển là điểm thi + điểm ưu tiên đối tượng và khu vực.
+ Không nhân hệ số điểm thi môn tiếng Anh (khối D1) đối với tất cả các ngành.
+ Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT NV3: Từ ngày 20/9/2011 đến 17h ngày 10/10/2011.
+ Thí sinh có thể nộp hồ sơ ĐKXT NV3 trực tiếp tại Cơ sở 1 của trường hoặc qua đường bưu điện chuyển phát nhanh. Địa chỉ: HĐTS trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên - xã Dân Tiến, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên.