Điểm chuẩn 2011: ĐH Hà Tĩnh, ĐH Quảng Nam, ĐH Đà Lạt
TRƯỜNG ĐH HÀ TĨNH
Ngành đào tạo
|
Khối
|
Điểm chuẩn NV2
|
Điểm sàn NV3
|
Chỉ tiêu NV3
|
Hệ Đại học
|
|
|
|
|
- Sư phạm Toán học
|
A
|
14
|
|
|
- Sư phạm Hoá học
|
A
|
13
|
13
|
15
|
- Giáo dục Chính trị
|
C
|
14
|
14
|
38
|
- Quản trị kinh doanh
|
A,D1
|
13
|
13
|
46
|
- Kế toán
|
A,D1
|
14,5
|
|
|
-Tài chính ngân hàng
|
A, D1
|
13
|
|
|
- Kỹ thuật cơ khí
|
A
|
13
|
|
|
- Kỹ thuật điện
|
A
|
13
|
13
|
29
|
- Ngôn ngữ Anh
|
D1
|
14
(Anh văn hệ số 2)
|
14
|
11
|
- Công nghệ thông tin
|
D1
|
13
|
13
|
23
|
Hệ cao đẳng:
|
|
|
|
|
- Sư phạm Toán học
|
A
|
10
|
|
|
- Sư phạm Sinh học
|
B
|
11
|
|
|
- Giáo dục Thể chất
|
T
|
15- dự thi ĐH và 18 – dự thi CĐ (năng khiếu hệ số 2)
|
15(năng khiếu hệ số 2)
|
28
|
- Sư phạm Tiếng Anh
|
D1
|
11,5 (Anh văn hệ số 2)
|
|
|
- Kế toán
|
A,D1
|
10-dự thi ĐH
13– dự thi CĐ
|
|
|
Các ngành ngoài sư phạm tuyển sinh cả nước. Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Hà Tĩnh
TRƯỜNG ĐH QUẢNG NAM
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn
NV2
|
Chỉ tiêu
NV3
|
Điểm sàn
NV3
|
Sư phạm Toán
|
100
|
A
|
16
|
|
|
Sư phạm Vật lý
|
101
|
A
|
14
|
|
|
Sư phạm Ngữ văn
|
102
|
C
|
14
|
15
|
14
|
Giáo dục Tiểu học
|
103
|
A
|
13
|
|
|
C
|
14
|
|
|
Kế toán
|
104
|
A
|
13
|
|
|
D1
|
13
|
|
|
Quản trị kinh doanh
|
105
|
A
|
13
|
A
|
11
|
D1
|
13
|
D1
|
11
|
Tiếng Anh
|
107
|
D1
|
13
|
|
|
Việt Nam học
|
108
|
C
|
14
|
22
|
14
|
D1
|
13
|
22
|
13
|
Sư phạm Sinh-KTNN
|
109
|
B
|
16
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
110
|
A
|
13
|
38
|
13
|
Ghi chú: điểm trúng tuyển ở trên dành cho học sinh phổ thông khu vực 3, chưa tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng. Khu vực kế tiếp được giảm 0.5 điểm, đối tượng kế tiếp được giảm 1.0 điểm. Riêng đối với các ngành Kế Toán, Quản Trị Kinh Doanh, Việt Nam học, Công nghệ thông tin đối với thí sinh có hộ khẩu Quảng Nam được hưởng điểm khu vực theo điều 33 quy chế tuyển sinh (mỗi khu vực cách nhau 1 điểm).
Xét tuyển NV3:
- Thí sinh đã dự thi đại học năm 2011 theo đề chung của Bộ GD&ĐT, không trúng tuyển đợt 1, đợt 2 nhưng có kết quả thi bằng hoặc cao hơn điểm tối thiểu nêu trên cho từng ngành thì được tham gia xét tuyển vào ngành cùng khối thi. Đối với ngành Sư phạm Ngữ Văn chỉ xét tuyển thí sinh có hộ khẩu tại tỉnh Quảng Nam. Đối với các ngành còn lại nếu có hộ khẩu Quảng Nam được hưởng điểm khu vực theo Điều 33 quy chế tuyển sinh
- Hồ sơ nộp cho trường Đại học Quảng Nam theo đường chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên hoặc nộp trực tiếp tại trường từ ngày 20-9 đến 17g ngày 10-10-2011. Địa chỉ nộp hồ sơ và liên hệ: Trường Đại học Quảng Nam, Số 102 Hùng Vương, Thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam.
TRƯỜNG ĐH ĐÀ LẠT
Ngành đào tạo
|
Khối
|
Điểm chuẩn
NV2 + xét NV3
|
Chỉ tiêu NV3
|
Bậc ĐH
|
|
|
|
- Toán học
|
A
|
13
|
99
|
- Công nghệ thông tin
|
A
|
13
|
110
|
- Vật lí
|
A
|
13
|
73
|
- Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông
|
A
|
13
|
112
|
- Hoá học
|
A
|
13
|
80
|
- Sinh học
|
B
|
14
|
34
|
- Khoa học Môi trường
|
A, B
|
A 13, B 14
|
37
|
- Nông học
|
B
|
14
|
47
|
- Công nghệ Sinh học
|
A
|
13
|
27
|
- Công nghệ sau thu hoạch
|
A, B
|
A 13, B 14
|
44
|
- Quản trị Kinh doanh
|
A
|
13
|
49
|
- Kế toán
|
A
|
13
|
33
|
- Luật
|
C
|
17
|
|
- Xã hội học
|
C, D1
|
C 14, D1 13
|
88
|
- Văn hóa học
|
C, D1
|
C 14, D1 13
|
79
|
- Văn học
|
C
|
14
|
117
|
- Lịch sử
|
C
|
14
|
131
|
- Việt Nam học
|
C, D1
|
C 14, D1 13
|
64
|
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
C
|
14
|
29
|
- Công tác xã hội
|
C, D1
|
C 14, D1 13
|
88
|
- Đông phương học
|
C, D1
|
C14, D1 13
|
59
|
- Quốc tế học
|
C, D1
|
C14, D1 13
|
34
|
- Ngôn ngữ Anh
|
D1
|
|
20
|
Bậc CĐ
|
|
|
|
- Công nghệ thông tin
|
A
|
10
|
|
- Công nghệ kỹ thuật điện tử - truyền thông
|
A
|
10
|
|
- Công nghệ sau thu hoạch
|
A/B
|
10/11
|
|
- Kế toán
|
A
|
10
|
|