Điểm chuẩn NV2: Trường ĐH Nha Trang
ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN NV2 - TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC:
Đối với HSPT – KV3, mức chênh lệch giữa hai khu vực kế tiếp 0.5 điểm, giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp 1.0 điểm.
STT
|
Tên ngành, nhóm ngành
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn
|
1
|
Ngành Kỹ thuật khai thác thủy sản
|
101
|
A
|
13.0
|
2
|
Nhóm ngành Khoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển, An toàn hàng hải)
|
106
|
3
|
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
105
|
4
|
Nhóm ngành Kỹ thuật tàu thủy (Đóng tàu thủy, Thiết kế tàu thủy, Động lực tàu thủy)
|
107
|
5
|
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Công nghệ kỹ thuật ô tô, Công nghệ chế tạo máy)
|
102
|
6
|
Ngành Công nghệ cơ điện tử
|
104
|
7
|
Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
109
|
8
|
Ngành Công nghệ thông tin
|
103
|
9
|
Ngành Hệ thống thông tin quản lý
|
108
|
A, D1
|
13.0
|
10
|
Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
110
|
A
|
13.0
|
B
|
14.0
|
11
|
Nhóm ngành Công nghệ thực phẩm (Công nghệ thực phẩm, Công nghệ chế biến thủy sản, Công nghệ sinh học, Công nghệ kỹ thuật nhiệt)
|
201
|
A
|
13.0
|
B
|
14.0
|
12
|
Nhóm ngành Nuôi trồng thủy sản (Nuôi trồng thủy sản, Bệnh học thủy sản, Quản lý nguồn lợi thủy sản)
|
301
|
B
|
14.0
|
13
|
Nhóm ngành Kinh tế - Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh, Quản trị dịch vụ và du lịch, Kinh doanh thương mại, Kinh tế và quản lý thủy sản)
|
401
|
A,
D1, D3
|
14.0
|
14
|
Nhóm ngành Kế toán (Kế toán, Tài chính-Ngân hàng)
|
402
|
15
|
Ngành Tiếng Anh
|
751
|
D1
|
13.0
|
ĐIỂM XÉT TUYỂN NV3 - HỌC TẠI PHÂN HIỆU KIÊN GIANG:
Số lượng tuyển mỗi ngành của bậc học là 40 chỉ tiêu.
TT
|
Tên ngành
|
Khối
|
Mã ngành và Điểm
xét tuyển NV3
|
Ghi chú
|
Đại học
|
Cao đẳng
|
1
|
Nhóm ngành Công nghệ chế biến thủy sản
|
A
|
13.0
|
10.0
|
Mức chênh lệch giữa hai khu vực kế tiếp 1.0 điểm, giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp 1.0 điểm
|
B
|
14.0
|
11.0
|
2
|
Ngành Kế toán
|
A,
D1, D3
|
13.0
|
10.0
|
Mức chênh lệch giữa hai khu vực kế tiếp 0.5 điểm, giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp 1.0 điểm
|
Ghi chú: Đào tạo tại Nha Trang không xét nguyện vọng 3 (NV3).