Điểm chuẩn NV2: Trường ĐH Hồng Đức
Trường ĐH Hồng Đức (Thanh Hóa) công bố điểm chuẩn NV2, điểm sàn và chỉ tiêu xét tuyển NV3 như sau:
Ngành đào tạo
|
Mã
|
Khối
|
Tuyển NV2
|
ĐKXT NV3
|
Điểm
chuẩn
|
Số
lượng
|
Điểm sàn NV3
|
Số
lượng
|
Đào tạo trình độ đại học
|
|
|
|
651
|
|
505
|
Sư phạm Toán học
|
101
|
A
|
13,0
|
50
|
Không tuyển
|
Sư phạm Vật lý
|
102
|
A
|
13,0
|
6
|
13,0
|
45
|
Sư phạm hóa học
|
201
|
A
|
13,0
|
7
|
Không tuyển
|
Sư phạm Sinh học
|
300
|
B
|
14,0
|
43
|
14,0
|
15
|
Sư phạm Ngữ văn
|
601
|
C
|
14,5
|
34
|
Không tuyển
|
Sư phạm Lịch sử
|
602
|
C
|
14,0
|
12
|
14,0
|
40
|
Sư phạm Địa lý
|
603
|
C
|
14,0
|
32
|
14,0
|
15
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
701
|
D1
|
17,0
|
11
|
17,0
|
45
|
Giáo dục Tiểu học
|
900
|
D1
|
13,0
|
57
|
Không tuyển
|
M
|
13,0
|
Văn học
|
604
|
C
|
14,0
|
13
|
14,0
|
40
|
Lịch sử (định hướng QLDT, DT)
|
605
|
C
|
14,0
|
0
|
Không tuyển
|
Việt Nam học (định hướng HDDL)
|
606
|
C
|
14,0
|
12
|
14,0
|
25
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
Địa lý học (định hướng QLTN-MT)
|
607
|
A
|
13,0
|
39
|
Không tuyển
|
C
|
14,0
|
Xã hội học (định hướng CTXH)
|
608
|
C
|
14,0
|
27
|
Không tuyển
|
D1
|
13,0
|
Quản trị kinh doanh
|
402
|
A
|
13,0
|
99
|
Không tuyển
|
D1
|
13,0
|
Tài chính ngân hàng
|
403
|
A
|
14,0
|
98
|
Không tuyển
|
D1
|
14,0
|
Chăn nuôi (chăn nuôi - thú y)
|
302
|
A
|
13,0
|
14
|
13,0
|
35
|
B
|
14,0
|
14,0
|
Nông học (Trồng trọt định hướng CNC)
|
305
|
A
|
13,0
|
14
|
13,0
|
30
|
B
|
14,0
|
14,0
|
Bảo vệ thực vật
|
304
|
A
|
13,0
|
11
|
13,0
|
45
|
B
|
14,0
|
14,0
|
Kỹ thuật công trình
|
107
|
A
|
13,0
|
44
|
13,0
|
60
|
Tâm lý học (định hướng QTNS)
|
609
|
C
|
14,0
|
14
|
14,0
|
10
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
Công nghệ thông tin
|
103
|
A
|
13,0
|
14
|
13,0
|
100
|
Đào tạo trình độ cao đẳng
|
|
|
|
831
|
|
305
|
Sư phạm Toán - Tin
|
C65
|
A
|
10,0
|
39
|
10,0
|
20
|
Sư phạm Lý - Thí nghiệm
|
C77
|
A
|
10,0
|
1
|
Không tuyển
|
Sư phạm hóa - Thí nghiệm
|
C66
|
A
|
10,0
|
4
|
Sư phạm Sinh - Thí nghiệm
|
C67
|
B
|
11,0
|
35
|
11,0
|
25
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
C75
|
D1
|
10,0
|
34
|
10,0
|
10
|
Giáo dục Tiểu học
|
C74
|
D1
|
10,0
|
33
|
10,0
|
30
|
M
|
10,0
|
10,0
|
Giáo dục Mầm non
|
C68
|
M
|
10,0
|
78
|
Không tuyển
|
Giáo dục thể chất
|
C69
|
T
|
10,0
|
4
|
10,0
|
55
|
B
|
11,0
|
11,0
|
Quản trị kinh doanh
|
C71
|
A
|
10,0
|
151
|
Không tuyển
|
D1
|
10,0
|
Kế toán
|
C70
|
A
|
10,5
|
373
|
Không tuyển
|
D1
|
10,5
|
Công nghệ thông tin
|
C76
|
A
|
10,0
|
18
|
10,0
|
45
|
Quản lý đất đai
|
C73
|
A
|
10,0
|
43
|
10,0
|
20
|
B
|
11,0
|
11,0
|
Công nghệ kỹ thuật điện - Điện tử
|
C72
|
A
|
10,0
|
18
|
10,0
|
100
|
TỔNG CỘNG ĐH, CĐ, TC
|
|
|
|
1.482
|
|
810
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Điểm tuyển trên xác định cho thí sinh là học sinh phổ thông ở khu vực 3; thí sinh thuộc khu vực và đối tượng khác tính mức chênh giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực là 0,5 điểm; Sư phạm tiếng Anh điểm môn Anh văn tính hệ số 2; Giáo dục thể chất điểm môn năng khiếu phải đạt 4,0 trở lên.
- Thí sinh trúng tuyển NV 2 nhập học từ ngày 26 đến 28-9-2011 theo giấy báo nhập học.
Xét tuyển NV3
- Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT NV3: Từ ngày 20-9-2011 đến 10-10-2011. Thí sinh gửi ĐKXT NV2 trực tiếp tại phòng đào tạo Trường đại học Hồng Đức hoặc theo đường bưu điện chuyển phát nhanh (hồ sơ gồm: giấy chứng nhận kết quả thi có đóng dấu của trường dự thi, 01 phong bì đã dán tem sẵn và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh; lệ phí ĐKXT 15.000đ); nếu thí sinh nào trúng tuyển, nhà trường sẽ báo nhập học từ ngày 21 đến 23-10-2011.
- Riêng khối M và khối T, điểm các môn văn hóa thi theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT (trừ môn thi năng khiếu theo đề của từng trường);
- Thí sinh dự thi khối B có nguyện vọng học cao đẳng Giáo dục thể chất đăng ký kiểm tra năng khiếu (bật xa tại chỗ và chạy 100m) tại phòng đào tạo (Phòng 207 Nhà điều hành, cơ sở III Trường ĐH Hồng Đức), thời gian từ ngày 16-9 đến 30-9-2011. Kiểm tra năng khiếu vào 7g ngày 7-10-2011 tại Nhà đa năng, cơ sở I Trường ĐH Hồng Đức (số 307 Lê Lai, P.Đông Sơn, TP Thanh Hóa).