Bản tin » Thi cử - Tuyển sinh

Xét tuyển NVBS đợt 2: Một số trường Cao đẳng ở Tp.HCM

10/09/2015

TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT VINATEX TP.HCM xét tuyển 1.160 chỉ tiêu, điểm kỳ thi THPT quốc gia với số điểm từ 12 trở lên và điểm học bạ từ 16,5 điểm trở lên (3 môn xét tuyển vủa 5 học kỳ THPT hoặc 2 học kỳ lớp 12). Thời gian xét tuyển đến 21.9.

Tên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

NVBS

Công nghệ may

 

- Toán, Vật lý, Hóa học

- Toán, Vật lý, Tiếng Anh

- Toán, Hóa học, Sinh học

- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

240

Thiết kế thời trang

80

Công nghệ sợi, dệt

90

Quản trị kinh doanh

110

Kế toán

110

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

110

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

90

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

110

Công nghệ thông tin

110

Tiếng Anh

- Toán, Vật lý, Tiếng Anh

- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

110

 

TRƯỜNG CAO ĐẲNG XÂY DỰNG SỐ 2 thông báo về việc nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung vào hệ Cao đẳng chính quy năm 2015. Nhận hồ sơ xét tuyển NVBS đợt 2: Từ ngày 11/09/2015 đến ngày 21/09/2015 (Công bố kết quả trước ngày 25/09/2015).

Ngành đào tạo

ngành

Tổ hợp

môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Điểm xét tuyển

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

C510102

-Toán, Vật lí, Hoá học
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

252

12

Quản lý xây dựng

C580302

-Toán, Vật lí, Hoá học
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

137

12

Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước

C510405

-Toán, Vật lí, Hoá học
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

57

12

Kế toán

C340301

-Toán, Vật lí, Hoá học
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

45

12

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

C510105

-Toán, Vật lí, Hoá học
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

66

12

Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên ngành: Xây dựng cầu đường)

C510104

-Toán, Vật lí, Hoá học
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

112

12

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Kinh doanh tổng hợp, Kinh doanh bất động sản)

C340101

-Toán, Vật lí, Hoá học
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

116

12

Công nghệ kỹ thuật kiến trúc

C510101

-Toán, Vật lí, Hoá học
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
- Toán, Ngữ văn, Vẽ

150

12

 

TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÁCH VIỆT tuyển 1.005 chỉ tiêu cho 17 ngành học. Thí sinh có kết quả thi các môn theo khối xét tuyển (tương ứng với ngành đào tạo) đạt từ 12 điểm trở lên, hoặc thí sinh có tổng điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp được ghi trong học bạ của 2 học kỳ lớp 12 đạt từ 33 điểm trở lên (5.5 điểm/môn). Thời gian xét tuyển đến 21.9.

Ngành/Chuyên ngành (CN)

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

1. Công nghệ thực phẩm

- CN Công nghệ thực phẩm

- CN Marketing thực phẩm

- CN Đánh giá & Phát triển sản phẩm thực phẩm

Toán, Lý, Hóa (A)

Toán, Lý, Anh (A1)

Toán, Hóa, Sinh (B)

Toán, Văn, Anh (D1)

76

2. Công nghệ kỹ thuật xây dựng

- CN Xây dựng dân dụng và công nghiệp

- CN Xây dựng cầu đường

Toán, Lý, Hóa (A)

Toán, Lý, Anh (A1)

Toán, Văn, Anh (D1)

Toán, Văn, Lý (Mới-C01)

65

(C01-25)

3. Truyền thông và mạng máy tính

- CN Truyền thông và mạng máy tính

- CN An toàn và bảo mật hệ thống mạng

Toán, Lý, Hóa (A)

Toán, Lý, Anh (A1)

Toán, Văn, Anh (D1)

Toán, Văn, Lý (Mới-C01)

60

(C01-25)

4. Tin học ứng dụng

- CN Tin học ứng dụng

- CN Xây dựng & Phát triển ứng dụng trên web

- CN Xây dựng & Phát triển ứng dụng trên thiết bị di động

Toán, Lý, Hóa (A)

Toán, Lý, Anh (A1)

Toán, Văn, Anh (D1)

Toán, Văn, Lý (Mới-C01)

65

(C01-25)

5. Thiết kế nội thất

Toán, Lý, Hóa (A)

Toán, Lý, Anh (A1)

Toán, Văn, Anh (D1)

Văn, Sử, Địa (C)

69

 

6. Thiết kế đồ họa

Toán, Lý, Hóa (A)

Toán, Lý, Anh (A1)

Toán, Văn, Anh (D1)

Văn, Sử, Địa (C)

61

7. Thiết kế thời trang

Toán, Lý, Hóa (A)

Toán, Lý, Anh (A1)

Toán, Văn, Anh (D1)

Văn, Sử, Địa (C)

57

8. Tiếng Anh

CN Tiếng Anh thương mại

Toán, Lý, Anh (A1)

Toán, Văn, Anh (D1)

Văn, Anh, Lý (Mới-D11)

Văn, Anh, Sử (Mới-D14)

49

(D11, D14-50)

9. Thư ký văn phòng

Toán, Lý, Anh (A1)

Toán, Văn, Anh (D1)

Văn, Sử, Địa (C)

Văn, Anh, Lý (Mới-D11)

60

(D11-35)

10. Dược

Toán, Lý, Hóa (A)

Toán, Lý, Anh (A1)

Toán, Hóa, Sinh (B)

Toán, Văn, Sinh (Mới-B03)

30

(B03-50)

11. Điều dưỡng

Toán, Lý, Hóa (A)

Toán, Lý, Anh (A1)

Toán, Hóa, Sinh (B)

Toán, Văn, Sinh (Mới-B03)

40

(B03-50)

12. Kế toán

- CN Kế toán doanh nghiệp

- CN Kế toán ngân hàng

- CN Kế toán – Thư ký văn phòng

Toán, Lý, Hóa (A)

Toán, Lý, Anh (A1)

Toán, Văn, Anh (D1)

Toán, Văn, Lý (Mới-C01)

52

(C01-25)

13. Tài chính – Ngân hàng

- CN Tài chính doanh nghiệp

- CN Ngân hàng

Toán, Lý, Hóa (A)

Toán, Lý, Anh (A1)

Toán, Văn, Anh (D1)

Toán, Anh, Hóa (Mới-D07)

65

(D07-25)

14. Quản trị kinh doanh

- CN Quản trị kinh doanh tổng hợp

- CN Quản trị kinh doanh quốc tế

- CN Quản trị tài chính

- CN Quản trị marketing

- CN Quản trị đào tạo nguồn nhân lực

- CN Quản trị Du lịch lữ hành

Toán, Lý, Hóa (A)

Toán, Lý, Anh (A1)

Toán, Văn, Anh (D1)

Toán, Văn, Lý (Mới-C01)

70

(C01-50)

15. Quản trị khách sạn

Toán, Lý, Hóa (A)

Toán, Lý, Anh (A1)

Toán, Văn, Anh (D1)

Văn, Anh, Hóa (Mới-D12)

56

(D12-35)

16. Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Toán, Lý, Hóa (A)

Toán, Lý, Anh (A1)

Toán, Văn, Anh (D1)

Toán, Văn, Sinh (Mới-B03)

65

(B03-25)

17. Quan hệ công chúng

Toán, Lý, Anh (A1)

Toán, Văn, Anh (D1)

Văn, Sử, Địa (C)

Văn, Anh, Lý (Mới-D11)

65

(D11-25)

 

Bản quyền 2008 - 2025 @ Thongtintuyensinh.vn
Hosting @ MinhTuan

Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang