Ngành đào tạo
|
Chỉ tiêu
|
ĐKDT
|
Tỉ lệ “chọi”
|
Ngành Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành:
|
550
|
3.115
|
1/6
|
- Quản trị kinh doanh tổng hợp
|
- Quản trị bán hàng
|
- Quản lý kinh tế
|
- Quản trị dự án
|
Ngành Quản trị khách sạn, chuyên ngành Quản trị khách sạn
|
200
|
236
|
1/1
|
Ngành Marketing, gồm các chuyên ngành:
|
500
|
4.158
|
1/8
|
- Marketing tổng hợp
|
- Quản trị thương hiệu
|
- Truyền thông marketing
|
Ngành Bất động sản, chuyên ngành Kinh doanh bất động sản
|
100
|
415
|
1/4
|
Ngành Kinh doanh quốc tế gồm các chuyên ngành:
|
350
|
1.900
|
1/5
|
- Quản trị kinh doanh quốc tế
|
- Thương mại quốc tế
|
Ngành Tài chính – Ngân hàng: gồm các chuyên ngành:
|
950
|
2.050
|
1/2
|
- Tài chính doanh nghiệp
|
- Ngân hàng
|
- Thuế
|
- Hải quan – Xuất nhập khẩu
|
- Tài chính công
|
- Tài chính bảo hiểm và đầu tư
|
- Thẩm định giá
|
Ngành Kế toán: gồm các chuyên ngành
|
450
|
2.040
|
1/4
|
- Kế toán doanh nghiệp
|
- Kiểm toán
|
Ngành Hệ thống thông tin quản lý, gồm các chuyên ngành:
|
100
|
300
|
1/3
|
- Tin học kế toán
|
- Tin học quản lý
|
Ngành Ngôn ngữ Anh, chuyên ngành tiếng Anh kinh doanh
|
250
|
2.133
|
1/8
|
Ngành Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành: gồm các chuyên ngành:
|
200
|
2.534
|
1/13
|
- Quản trị Lữ hành
|
- Quản trị Tổ chức sự kiện
|
Ngành Quản trị Nhà hàng và dịch vụ ăn uống, chuyên ngành Quản trị nhà hàng
|
250
|
4.417
|
1/18
|