Tỷ lệ chọi 2012 vào các trường đại học thành viên thuộc ĐH Huế

21/05/2012

 

Tên ngành, chuyên ngành học

Chỉ tiêu

Số hồ sơ

Tỷ lệ chọi

KHOA LUẬT

 

 

 

Luật học

350

1464

 4.18

Luật kinh tế

250

1605

 6.60

KHOA GIÁO DỤC THỂ CHẤT

 

 

 

SP thể chất - Giáo dục quốc phòng

150

521

3.47

Giáo dục thể chất

100

153

1.53

KHOA DU LỊCH

 

 

 

Kinh tế

60

19

0.32

Quản trị kinh doanh

350

1214

3.47

Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành

90

1201

13.34

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

 

 

 

Sư phạm tiếng Anh

280

859

3.07

Sư phạm tiếng Pháp

30

17

0.57

Sư phạm tiếng Trung Quốc

35

10

0.29

Việt Nam học

30

54

1.80

Ngôn ngữ Anh

280

920

3.29

Ngôn ngữ Nga

25

9

0.36

Ngôn ngữ Pháp

40

39

0.98

Ngôn ngữ Trung Quốc

70

174

2.49

Ngôn ngữ Nhật

120

291

2.43

Ngôn ngữ Hàn Quốc

40

149

3.73

Quốc tế học

50

34

0.68

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

 

 

 

Kinh tế

410

2805

6.84

Quản trị kinh doanh

410

2663

6.50

Tài chính – Ngân hàng

150

638

4.25

Kế toán

310

2495

8.05

Hệ thống thông tin quản lý

140

449

3.21

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

 

 

 

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

280

3478

12.42

Công thôn

Công nghệ thực phẩm

Công nghệ sau thu hoạch

Nông học

270

857

3.17

Khoa học cây trồng

Bảo vệ thực vật

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

Khuyến nông

120

581

4.84

Phát triển nông thôn

Lâm nghiệp

240

1647

6.86

Quản lý tài nguyên rừng

Công nghệ chế biến lâm sản

Nuôi trồng thủy sản

210

1473

7.01

Quản lý nguồn lợi thủy sản

Chăn nuôi

210

1216

5.79

Thú y

Khoa học đất

220

2378

10.81

Quản lý đất đai

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT

 

 

 

Sư phạm mỹ thuật

45

77

1.71

Hội họa

40

48

1.20

Đồ họa

30

22

0.73

Điêu khắc

10

12

1.20

Thiết kế đồ họa

85

233

2.74

Thiết kế thời trang

Thiết kế nội thất

PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ

 

 

 

Công nghệ kỹ thuật môi trường

50

26

0.52

Kỹ thuật điện

50

10

0.20

Kỹ thuật trắc địa bản đồ

50

7

0.14

Kỹ thuật công trình xây dựng

50

71

1.42

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

 

 

 

Giáo dục mầm non

220

1076

4.89

Giáo dục tiểu học

220

2232

10.15

Giáo dục chính trị

60

91

1.52

Giáo dục Quốc phòng – An ninh

60

46

0.77

SP Toán học

150

712

4.75

SP Tin học

100

168

1.68

SP Vật lý

180

741

4.12

SP Hóa học

120

1383

11.53

SP Sinh học

60

340

5.67

SP Kỹ thuật công nghiệp

50

29

0.58

SP Kỹ thuật nông nghiệp

50

37

0.74

SP Ngữ văn

220

768

3.49

SP Lịch sử

150

295

1.97

SP Địa lý

150

512

3.41

Tâm lý giáo dục

50

45

0.90

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC

 

 

 

Hán Nôm

30

13

0.43

Đông phương học

50

42

0.84

Triết học

40

34

0.85

Lịch sử

80

43

0.54

Ngôn ngữ học

40

10

0.25

Văn học

80

88

1.10

Xã hội học

50

43

0.86

Báo chí

100

456

4.56

Sinh học

50

202

4.04

Công nghệ sinh học

60

730

12.17

Vật lý học

50

43

0,86

Hóa học

70

350

5.00

Địa chất học

40

48

1.25

Địa lý tự nhiên

40

74

1.85

Khoa học môi trường

80

915

11.44

Toán học

50

29

0.58

Toán ứng dụng

50

10

0.20

Công nghệ thông tin

150

824

5.49

Công nghệ kỹ thuật điện, truyền thông

60

312

5.20

Kỹ thuật địa chất

50

53

1.06

Kiến trúc

180

497

2.76

Công tác xã hội

100

337

3.37

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC

 

 

 

Y đa khoa

728

4502

6.18

Y học dự phòng

169

997

5.90

Y học cổ truyền

60

712

11.97

Y tế công cộng

51

476

9.33

Kỹ thuật y học

82

1091

13.30

Dược học

171

984

5.75

Điều dưỡng

52

1286

24.73

Răng Hàm Mặt

67

627

9.36

 

 

 

Bản quyền 2008 - 2024 @ Thongtintuyensinh.vn
Hosting @ MinhTuan

Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang