Ngành/Nhóm ngành
Chỉ tiêu 2012
Số lượng ĐKDT
Tỉ lệ chọi
- CNTT (KT máy tính; KH máy tính)
330
1100
3.33
- Điện - điện tử
660
2010
3.05
- Cơ khí - cơ điện tử
500
1899
3.80
- Công nghệ dệt may
70
210
3.00
- Công nghệ hóa - thực phẩm - sinh học
430
1600
3.72
- Xây xựng
520
2017
3.88
- Kỹ thuật địa chất - dầu khí
150
1040
6.93
- Quản lý công nghiệp (QLCN; QTKD)
160
758
4.74
- Kỹ thuật và quản lý môi trường
642
4.01
- Kỹ thuật giao thông (HK, ôtô, tàu thủy)
180
601
3.34
- Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
80
186
2.33
- Công nghệ vật liệu
200
90
0.45
- Trắc địa - địa chính
110
1.22
- Vật liệu và cấu kiện xây dựng
146
1.83
- Vật lý kỹ thuật - cơ kỹ thuật
452
3.01
- Kiến trúc DD & CN
40
737
18.43
Bản quyền 2008 - 2024 @ Thongtintuyensinh.vnHosting @ MinhTuan