Tỷ lệ chọi 2012: ĐH SP Kỹ thuật TPHCM, ĐH Ngân hàng TPHCM
19/05/2012
Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM:
- CN thực phẩm: 1/21,7 (80 / 1.737).
- CNKT điện tử, truyền thông: 1/2,8 (430/ 1.211)
- CNKT điện, điện tử: 1/7,6 (290/ 2.212)
- CN chế tạo máy: 1/3,1 (350/ 1.081)
- KT công nghiệp: 1/1,2 (150/ 183)
- CNKT cơ điện tử: 1/3,9 (240/ 930)
- CNKT cơ khí: 1/12,8 (140/1.791)
- CNKT ô tô: 1/7,6 (280/2.119)
- CNKT nhiệt: 1/2,7 (120/ 323)
- CN in: 1/2,8 (110/ 305),
- CN thông tin: 1/6,7 (230/ 1.547)
- CN may: 1/8,8 (110 962)
- CNKT công trình xây dựng: 1/5,8 (240/ 1.397)
- CNKT môi trường: 1/19,3 (80/ 1.546)
- CNKT máy tính: 1/1,5 (110/ 168)
- CNKT điều khiển và tự động hóa: 1/7,3 (110/ 807)
- Quản lý công nghiệp: 1/5,1 (120/ 613)
- Kế toán: 1/10,1 (100/ 1.008)
- Kinh tế gia đình: 1/5,9 (50/ 296)
- Thiết kế thời trang: 1/3 (60/ 180)
- SP tiếng Anh: 1/3,7 (100/ 370)
Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM:
- Quản trị kinh doanh: 1/12 (150 / 1.800).
- Tài chính ngân hàng: 1/9,7 (550/ 5.345)
- Kế toán: 1/5,6 (250/ 1.400)
- Hệ thống thông tin quản lý: 1/2 (50/ 100)
- Ngôn ngữ Anh: 1/3,6 (100/ 356).