Tỷ lệ chọi 2012 trường ĐH Cần Thơ
18/05/2012
Ngành kinh doanh thương mại (khối A, D1) có tỉ lệ chọi cao nhất (1/30); tiếp sau là các ngành quản trị du lịch và lữ hành (khối A, D1), công nghệ thực phẩm (khối A): tỉ lệ chọi 1/26, quản lý tài nguyên và môi trường (1/25)…
Tỉ lệ chọi thấp nhất thuộc các ngành: sư phạm tiếng Pháp, ngôn ngữ Pháp, khoa học máy tính, hệ thống thông tin, kỹ thuật máy tính, ngôn ngữ Anh, công nghệ thông tin, phát triển nông thôn (tỉ lệ chọi 1/1).
Ngành/chuyên ngành
|
Chỉ tiêu 2012
|
SLĐK
|
Tỷ lệ
chọi
|
Các ngành đào tạo bậc đại học
|
|
|
|
Giáo dục Tiểu học
|
60
|
1,300
|
22
|
Giáo dục công dân
|
80
|
319
|
4
|
Giáo dục thể chất
|
80
|
643
|
8
|
Sư phạm Toán học (có 2 chuyên ngành: SP. Toán học và SP. Toán –Tin học)
|
120
|
823
|
7
|
Sư phạm Vật lý (có 3 chuyên ngành: SP.Vật lý, SP.Vật lý-Tin học, SP.Vật lý-Công nghệ)
|
180
|
598
|
3
|
Sư phạm Hóa học
|
60
|
586
|
10
|
Sư phạm Sinh học (có 2 chuyên ngành: SP.Sinh học, SP.Sinh-Kỹ thuật nông nghiệp)
|
120
|
499
|
4
|
Sư phạm Ngữ văn
|
60
|
473
|
8
|
Sư phạm Lịch sử
|
60
|
330
|
6
|
Sư phạm Địa lý
|
60
|
412
|
7
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
80
|
496
|
6
|
Sư phạm Tiếng Pháp
|
40
|
26
|
1
|
Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch)
|
80
|
946
|
12
|
Ngôn ngữ Anh (có 2 chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh, Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh)
|
160
|
1,092
|
7
|
Ngôn ngữ Pháp
|
40
|
58
|
1
|
Văn học
|
80
|
372
|
5
|
Kinh tế
|
80
|
733
|
9
|
Thông tin học
|
60
|
147
|
2
|
Quản trị kinh doanh
|
120
|
2,281
|
19
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
80
|
2,083
|
26
|
Marketing
|
80
|
1,522
|
19
|
Kinh doanh quốc tế
|
100
|
986
|
10
|
Kinh doanh thương mại
|
80
|
2,423
|
30
|
Tài chính - Ngân hàng (có 2 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp)
|
200
|
2,968
|
15
|
Kế toán
|
180
|
3,456
|
15
|
Kiểm toán
|
Luật (có 3 chuyên ngành:Luật hành chính, Luật Tư pháp, Luật Thương mại)
|
300
|
4,675
|
16
|
Sinh học (có 2 chuyên ngành: Sinh học, Vi sinh vật học)
|
120
|
699
|
6
|
Công nghệ sinh học
|
100
|
1,117
|
11
|
Hóa học (có 2 chuyên ngành: Hóa học, Hóa dược)
|
160
|
1,163
|
7
|
Khoa học môi trường
|
80
|
702
|
9
|
Khoa học đất
|
60
|
374
|
6
|
Toán ứng dụng
|
80
|
168
|
2
|
Khoa học máy tính
|
80
|
113
|
1
|
Truyền thông và mạng máy tính
|
80
|
370
|
5
|
Kỹ thuật phần mềm
|
80
|
398
|
5
|
Hệ thống thông tin
|
80
|
109
|
1
|
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Tin học ứng dụng)
|
80
|
1,511
|
19
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
80
|
315
|
4
|
Quản lý công nghiệp
|
80
|
551
|
7
|
Kỹ thuật cơ khí (có 3 chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí chế biến, Cơ khí giao thông)
|
240
|
1,510
|
6
|
Kỹ thuật cơ - điện tử
|
80
|
416
|
5
|
Kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện)
|
90
|
1,227
|
14
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
70
|
313
|
4
|
Kỹ thuật máy tính
|
70
|
93
|
1
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
70
|
150
|
2
|
Kỹ thuật môi trường
|
70
|
738
|
11
|
Công nghệ thực phẩm
|
80
|
2,102
|
26
|
Công nghệ chế biến thủy sản
|
80
|
1,548
|
19
|
Kỹ thuật công trình xây dựng (có 3 chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy, Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Xây dựng cầu đường)
|
240
|
2,619
|
11
|
Chăn nuôi (có 2 chuyên ngành: Chăn nuôi-Thú y và Công nghệ giống vật nuôi)
|
160
|
407
|
3
|
Nông học
|
80
|
957
|
12
|
Khoa học cây trồng (có 3 chuyên ngành: Khoa học cây trồng; Công nghệ giống cây trồng và Nông nghiệp sạch)
|
240
|
1,094
|
5
|
Bảo vệ thực vật
|
80
|
1,065
|
13
|
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
|
60
|
325
|
5
|
Kinh tế nông nghiệp (có 2 chuyên ngành: Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế thủy sản)
|
180
|
1,122
|
6
|
Phát triển nông thôn
|
70
|
671
|
10
|
Lâm sinh
|
60
|
6
|
0
|
Nuôi trồng thủy sản (có 2 chuyên ngành: Nuôi trồng thủy sản, Nuôi và bảo tồn sinh vật biển)
|
160
|
1,481
|
9
|
Bệnh học thủy sản
|
80
|
328
|
4
|
Quản lý nguồn lợi thủy sản
|
60
|
743
|
12
|
Thú y (có 2 chuyên ngành: Thú y và Dược thú y)
|
160
|
1,097
|
7
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
70
|
1,735
|
25
|
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên (Kinh tế tài nguyên và môi trường)
|
80
|
344
|
4
|
Quản lý đất đai
|
70
|
1,379
|
20
|
Đào tạo đại học tại khu Hòa An – tỉnh Hậu Giang
|
|
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
80
|
76
|
1
|
Quản trị kinh doanh
|
80
|
245
|
3
|
Luật (chuyên ngành Luật Hành chính)
|
100
|
870
|
9
|
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Tin học ứng dụng)
|
80
|
58
|
1
|
Kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
|
60
|
154
|
3
|
Nông học (chuyên ngành Kỹ thuật nông nghiệp)
|
80
|
184
|
2
|
Phát triển nông thôn (chuyên ngành Khuyến nông)
|
80
|
92
|
1
|
Các ngành đào tạo cao đẳng
|
|
|
|
Công nghệ thông tin (có 2 chuyên ngành: Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ đa phương tiện)
|
131
|
67
|
1
|
Số thí sinh sinh thi vào Trường ĐH Cần Thơ
|
|
63,053
|
|
Số thí sinh đăng ký dự thi tại Trường ĐH Cần Thơ lấy điểm xét NV1 vào trường khác
|
|
10,442
|
|
Tổng cộng
|
|
73,495
|
|