ĐẠI HỌC » Miền Nam

Trường Đại học Xây dựng Miền Tây

-
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2025
*******
 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG MIỀN TÂY
- Mã trường: MTU
- Địa chỉ:  Số 20B Phó Cơ Điều, Phường 3, Thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long
- Điện thoại: (0270) 3 823 657 -  Fax: (0270) 3 827 457
- Email: mtu@mtu.edu.vn
- Website: www.mtu.edu.vn
- Facebook Page: www.facebook.com/mtu.edu.vn
 
PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH:
Năm 2025 Trường Đại học Xây dựng Miền Tây tuyển sinh bằng các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025..
- Phương thức 2: Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ).
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh năm 2025
NGÀNH / CHUYÊN NGÀNH XÉT TUYỂN
STT
Tên ngành/chuyên ngành
Mã ngành
Mã tổ hợp xét tuyển
Chỉ tiêu
1
 
Kỹ thuật xây dựng
7580201
A00, A01
A02, A03
A04, A05
A06, A07
A10, A11
C01, D01
 
280
1
- Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp (Kỹ sư)
7580201-1
2
- Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp (Cử nhân)
7580201-2
3
- Chuyên ngành Công nghệ thi công và An toàn lao động (Cử nhân)
7580201-3
4
- Chuyên ngành Công trình ngầm đô thị (Kỹ sư)
7580201-4
5
- Chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng (*) (Cử nhân)
7580201-5
6
- Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp - Chương trình tiếng Anh tăng cường (*) (Kỹ sư)
7580201-6
2
 
Kiến trúc
7580101
A00, A01, A02, A03
A04, A05
A06, A07
A10, A11
C01, C03
D01
(Kết hợp kiểm tra năng lực đầu vào môn Vẽ Mỹ thuật)
100
7
- Chuyên ngành kiến trúc Công trình (Kiến trúc sư)
7580101-1
8
- Chuyên ngành kiến trúc Nội thất (Kiến trúc sư)
7580101-2
9
- Chuyên ngành kiến trúc Đồ họa (Kiến trúc sư)
7580101-3
10
- Chuyên ngành kiến trúc Cảnh quan (Kiến trúc sư)
7580101-4
3
 
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
7580205
A00, A01
A02, A03
A04, A05
A06, A07
A10, A11
C01, D01
50
11
- Chuyên ngành Xây dựng Cầu - Đường (Kỹ sư)
7580205-1
12
- Chuyên ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Kỹ sư)
7580205-2
4
 
Kỹ thuật môi trường 
7520320
A00, A01
A02, A03
A04, A05
A06, A07
A10, A11
B03, C01
D01
25
13
 - Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường (Kỹ sư)
7520320-1 
14
- Chuyên ngành Công nghệ Tài nguyên môi trường – Đất đai (Kỹ sư)
7520320-2 
5
 
Kế toán (Cử nhân)
7340301
A00, A01
A02, A03
A04, A05
A06, A07
A10, A11
C01, C03
C04, D01
30
15
 - Chuyên ngành Kế toán Doanh nghiệp (Cử nhân)
7340301-1 
16
- Chuyên ngành Kế toán Doanh nghiệp - Xây dựng (Cử nhân)
7340301-2
6
 
Công nghệ thông tin
7480103 
A00, A01
A02, A03
A04, A05
A06, A07
A10, A11
C01, C03 C04, D01
D07
40
17
- Chuyên ngành Kỹ thuật phần mềm (Kỹ sư)
7480103-1
18
- Chuyên ngành Lập trình nhúng IoT (*) (kỹ sư) 
7480103-2
7
 
 Quản lý đô thị và công trình
7580106
A00, A01
A02, A03
A04, A05
A06, A07
A10, A11
C01, C03
C04, D01
40
19
- Chuyên ngành Quản lý đô thị và công trình (Kỹ sư)
7580106-1
20
- Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý bất động sản (Kỹ sư)
7580106-2
 
 
 
8
21
Kỹ thuật cấp thoát nước (Kỹ sư)
7580213
A00, A01
A02, A03
A04, A05
A06, A07
A10, A11
B03, C01 D01
25
 
 
9
22
Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy (*) (Kỹ sư)
7580202
A00, A01
A02, A03
A04, A05
A06, A07
A10, A11
C01, D01
25
Ghi chú: Chuyên ngành có dấu (*) là chuyên ngành mới
 Mã tổ hợp xét tuyển:
A00: Toán - Vật lý - Hóa học
A10: Toán - Vật lý - Giáo dục kinh tế và pháp luật
A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh
A11: Toán - Hóa học - Giáo dục kinh tế và pháp luật
A02: Toán - Vật lý - Sinh học
B03: Toán - Sinh học - Ngữ văn
A03: Toán - Vật lý - Lịch sử
C01: Ngữ văn - Toán - Vật lý
A04: Toán - Vật lý - Địa lý
C03: Ngữ văn - Toán - Lịch sử
A05: Toán - Hóa học - Lịch sử
C04: Ngữ văn - Toán - Địa lý
A06: Toán - Hóa học - Địa lý
D01: Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh
A07: Toán - Lịch sử - Địa lý
D07: Toán - Hóa học - Tiếng Anh
 

Bản quyền 2008 - 2025 @ Thongtintuyensinh.vn
Hosting @ MinhTuan

Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang