Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu
-
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2024
*********
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA VŨNG TÀU
Mã trường: BVU
Các cơ sở của Trường:
+ Cơ sở 1: 80 Trương Công Định, phường 3, Vũng Tàu
+ Cơ sở 2: 01 Trương Văn Bang, phường 7, Vũng Tàu
+ Cở sở 3: 951 Bình Giã, phường 10, Vũng Tàu, Bà Rịa-Vũng Tàu.
Điện thoại: 0254.730 5456
Website: bvu.edu.vn.
Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu (Mã trường: BVU) toạ lạc tại thành phố biển Vũng Tàu xinh đẹp, môi trường sống, học tập, trải nghiệm lý tưởng, an toàn. BVU có thuận lợi đặc biệt là trường đại học nằm trong vùng kinh tế năng động nhất cả nước, nhu cầu nhân lực trong thời gian tới là rất lớn. Năm 2024, BVU tuyển sinh 76 ngành/chương trình đào tạo gắn liền với sự phát triển của địa phương, khu vực và cả nước. Thông tin chi tiết như sau:
1. Đối tượng, phạm vi tuyển sinh:
1.1. Đối tượng: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
1.2. Phạm vi tuyển sinh: Cả nước.
2.Ngành/chương trình tuyển sinh: Xem danh mục 76 ngành/chương trình ở bảng dưới.
3.Phương thức tuyển sinh:
3.1. Xét tuyển học bạ theo điểm trung bình 3 học kỳ (2 HK lớp 11 và HK1 lớp 12)
a) Điều kiện xét tuyển:
Tốt nghiệp THPT và Tổng điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) đạt:
– Từ 18 điểm đối với các ngành/chương trình trừ Dược học, Điều dưỡng và chương trình Cử nhân tài năng.
– Từ 24 điểm và lớp 12 học lực giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 đối với ngành Dược học.
– Từ 19,5 điểm và lớp 12 học lực khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 đối với ngành Điều dưỡng.
– Từ 22 điểm đối với các ngành/chương trình Cử nhân tài năng.
Điểm xét trúng tuyển: Điểm TB HK1 lớp 11 + Điểm TB HK2 lớp 11 + Điểm TB HK1 lớp 12 + Điểm ưu tiên (theo quy chế tuyển sinh hiện hành).
b) Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm:
– Phiếu đăng ký xét tuyển: Tải từ website: tuyensinh.bvu.edu.vn hoặc nhận trực tiếp tại BVU. Thí sinh đăng ký trực tuyến tại website: xettuyen.bvu.edu.vn thì không cần nộp Phiếu này.
– 01 bản sao công chứng học bạ THPT hoặc giấy xác nhận kết quả học tập THPT có xác nhận của nơi cấp.
– 01 bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (HS đang học lớp 12, nộp ngay sau khi nhận được từ trường THPT).
3.2. Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 môn năm lớp 12
a) Điều kiện xét tuyển: Tốt nghiệp THPT và Tổng điểm trung bình lớp 12 của 3 môn theo Tổ hợp xét tuyển đạt:
– Từ 18 điểm đối với các ngành/chương trình trừ ngành Dược học, Điều dưỡng và chương trình Cử nhân tài năng.
– Từ 24 điểm và lớp 12 học lực giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 đối với ngành Dược học.
– Từ 19,5 điểm và lớp 12 học lực khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 đối với ngành Điều dưỡng.
– Từ 22 điểm đối với các ngành/chương trình Cử nhân tài năng.
Điểm xét trúng tuyển: Điểm TB lớp 12 môn 1 + Điểm TB lớp 12 môn 2 + Điểm TB lớp 12 môn 3 + Điểm ưu tiên.
b) Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm: Tương tự 3.1.b
3.3. Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
4.Các mốc thời gian xét tuyển chính
4.1. Xét tuyển học bạ THPT
– Đợt 1: Từ 01/12/2023 đến 31/3/2024
– Đợt 2: Từ 01/04/2024 đến 30/06/2024
– Đợt 3: Từ 01/07/2024 đến 31/07/2024
|
– Đợt 4: Từ 01/08/2024 đến 30/09/2024
– Đợt 5: Từ 01/10/2024 đến 31/10/2024
– Đợt 6: Từ 01/11/2024 đến 30/11/2024
|
4.2. Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
5.Học bổng, hỗ trợ, học phí
5.1. Học bổng và hỗ trợ:
– Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu tặng 1.000 suất học bổng nhập học bằng 50% học phí học kì 1 năm nhất cho các em có đăng ký trực tiếp vào Phiếu xét tuyển hoặc trực tuyến tại website: xettuyen.bvu.edu.vn sớm nhất và nhập học đợt 1.
– Bên cạnh đó, sinh viên sau khi nhập học BVU có kết quả học tập, rèn luyện giỏi, xuất sắc hoặc có hoàn cảnh khó khăn có thể được cấp học bổng từ 03 triệu đồng đến 100% học phí của học kỳ hoặc năm học (tuỳ từng trường hợp). Sinh viên còn có 01 học kỳ học tại doanh nghiệp có thể được xét hỗ trợ, học bổng đến 10 triệu đồng. Đối với sinh viên có hoàn cảnh khó khăn được hỗ trợ vay ngân hàng để đóng học phí (BVU tài trợ 100% lãi suất).
– Đặc biệt, BVU bảo trợ cho sinh viên việc làm bán thời gian, sau khi tốt nghiệp và đăng ký gói học bổng 10 tỷ đồng từ doanh nghiệp. Đối với chương trình chuẩn học ngoại ngữ tiếng Nhật, sinh viên BVU có cơ hội: Thực tập 12 tháng tại Nhật Bản (hoặc tại doanh nghiệp Nhật Bản); được tài trợ toàn bộ chi phí vé máy bay khứ hồi, Visa, thủ tục xuất cảnh; nhận mức hỗ trợ từ 15 triệu đồng/tháng và được doanh nghiệp Nhật Bản nhận vào làm việc sau tốt nghiệp.
5.2. Học phí:
– Học phí trung bình/học kỳ của các ngành/chương trình = 12,8 triệu đồng (riêng ngành Điều dưỡng = 14,3 triệu đồng, ngành Dược học = 14,46 triệu đồng, các ngành thuộc chương trình Cử nhân tài năng = 19,64 triệu đồng).
– Học phí đã bao gồm: Tất cả các học phần trong chương trình đào tạo, chuẩn đầu ra, giáo dục quốc phòng-an ninh và giáo dục thể chất.
– Học phí thu theo học kỳ (mỗi năm 03 học kỳ), phụ thuộc vào số tín chỉ sinh viên đăng ký trong học kỳ đó.
– Mức học phí cố định trong năm học. Từ năm thứ 2 trở đi, nếu điều chỉnh thì không tăng quá 5%.
6.Đăng ký xét tuyển
Thí sinh đăng ký xét tuyển và có thể nộp hồ sơ theo 1 trong 3 cách sau:
– Nộp trực tiếp tại Văn phòng Tuyển sinh BVU; Địa chỉ: 80 Trương Công Định, phường 3, TP.Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
– Đăng ký trực tuyến tại website: https://xettuyen.bvu.edu.vn sau đó gửi hồ sơ chuyển phát nhanh hoặc nộp trực tiếp theo địa chỉ trên.
– Gửi hồ sơ qua bưu điện (chuyển phát nhanh) về Văn phòng Tuyển sinh BVU theo địa chỉ nêu trên.
Các kênh tư vấn chọn ngành và hỗ trợ đăng ký xét tuyển:
– Hotline: 1900.633.069
– Zalo: 035.994.68.68
– Tìm hiểu thông tin tại: https://tuyensinh.bvu.edu.vn
– Fanpage: https://Fb.com/daihocbariavungtau.
DANH MỤC NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2024
STT
|
Ngành/Chương trình
|
Mã ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
I
|
Ngành/Chương trình chuẩn (học tiếng Việt, ngoại ngữ tiếng Anh) – Thời gian học: 3,5 năm – 10 học kỳ – Nhận bằng Cử nhân
|
1
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
|
7510605
|
A00: Toán – Lý – Hóa
A01: Toán – Lý – Anh
C00: Văn – Sử – Địa
D01: Toán – Văn – Anh
|
2
|
Logistics cảng biển – Xuất nhập khẩu – Giao nhận vận tải quốc tế (ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)
|
7510605C1
|
3
|
Logistics cảng hàng không – Xuất nhập khẩu – Giao nhận vận tải quốc tế (ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)
|
7510605C2
|
4
|
Kinh doanh quốc tế
|
7340120
|
5
|
Thương mại quốc tế & Kinh doanh trực tuyến (ngành Kinh doanh quốc tế)
|
7340120C1
|
6
|
Quản trị khách sạn
|
7810201
|
7
|
Quản trị nhà hàng – khách sạn và dịch vụ ăn uống (ngành Quản trị khách sạn)
|
7810201C1
|
8
|
Quản trị du lịch – nhà hàng – khách sạn
(ngành Quản trị khách sạn)
|
7810201C2
|
9
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103
|
10
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
11
|
Quản trị doanh nghiệp
(ngành Quản trị kinh doanh)
|
7340101C1
|
12
|
Quản trị kinh doanh bất động sản
(ngành Quản trị kinh doanh)
|
7340101C2
|
13
|
Quản trị nguồn nhân lực
(ngành Quản trị kinh doanh)
|
7340101C3
|
14
|
Quản trị truyền thông đa phương tiện
(ngành Quản trị kinh doanh)
|
7340101C4
|
15
|
Marketing
|
7340115
|
16
|
Marketing và tổ chức sự kiện (ngành Marketing)
|
7340115C1
|
17
|
Digital marketing (ngành Marketing)
|
7340115C2
|
18
|
Tài chính – Ngân hàng
|
7340201
|
19
|
Tài chính doanh nghiệp
(ngành Tài chính – Ngân hàng)
|
7340201C1
|
20
|
Kế toán
|
7340301
|
21
|
Kế toán tài chính (ngành Kế toán)
|
7340301C1
|
22
|
Kế toán kiểm toán (ngành Kế toán)
|
7340301C2
|
23
|
Luật
|
7380101
|
A01: Toán – Lý – Anh
C00: Văn – Sử – Địa
C20: Văn – Địa – GDCD
D01: Toán – Văn – Anh
|
24
|
Luật kinh tế và dân sự (ngành Luật)
|
7380101C1
|
25
|
Tâm lý học
|
7310401
|
26
|
Tham vấn và trị liệu tâm lý (ngành Tâm lý học)
|
7310401C1
|
27
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
A00: Toán – Lý – Hóa
A01: Toán – Lý – Anh
C01: Văn – Toán – Lý
D01: Toán – Văn – Anh
|
28
|
Kỹ thuật phần mềm
(ngành Công nghệ thông tin)
|
7480201C1
|
29
|
Lập trình ứng dụng di động và game
(ngành Công nghệ thông tin)
|
7480201C2
|
30
|
Quản trị mạng và an toàn thông tin
(ngành Công nghệ thông tin)
|
7480201C3
|
31
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
7510205
|
32
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
7510301
|
33
|
Kỹ thuật điện
(ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử)
|
7510301C1
|
34
|
Điều khiển và tự động hóa
(ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử)
|
7510301C2
|
35
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
7510102
|
36
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
7510201
|
37
|
Điều dưỡng
(Thời gian học: 4 năm – 11 học kỳ)
|
7720301
|
A00: Toán – Lý – Hóa
B00: Toán – Hóa – Sinh
B08: Toán – Sinh – Anh
C08: Văn – Hóa – Sinh
|
38
|
Dược học (Thời gian học: 5 năm – 14 học kỳ – Nhận bằng Dược sĩ)
|
7720201
|
II
|
Ngành/Chương trình chuẩn (học tiếng Việt, ngoại ngữ tiếng Nhật) – Thời gian học: 3,5 năm – 10 học kỳ – Nhận bằng Cử nhân
|
39
|
Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản
(ngành Đông phương học)
|
7310608NB
|
C00: Văn – Sử – Địa
C19: Văn – Sử – GDCD
D01: Toán – Văn – Anh
D06: Toán – Văn – Nhật
|
40
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
7510205NB
|
A00: Toán – Lý – Hóa
A01: Toán – Lý – Anh
C01: Văn – Toán – Lý
D01: Toán – Văn – Anh
|
41
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
7510301NB
|
42
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
7510102NB
|
43
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
7510201NB
|
44
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
|
7510605NB
|
A00: Toán – Lý – Hóa
A01: Toán – Lý – Anh
C00: Văn – Sử – Địa
D01: Toán – Văn – Anh
|
45
|
Điều dưỡng
(Thời gian học: 4 năm – 11 học kỳ)
|
7720301NB
|
A00: Toán – Lý – Hóa
B00: Toán – Hóa – Sinh
B08: Toán – Sinh – Anh
C08: Văn – Hóa – Sinh
|
III
|
Ngành/Chương trình chuẩn (ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung) – Thời gian học: 3,5 năm – 10 học kỳ – Nhận bằng Cử nhân
|
46
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
A01: Toán – Lý – Anh
D01: Toán – Văn – Anh
D15: Văn – Địa – Anh
D66: Văn – GDCD – Anh
|
47
|
Tiếng Anh biên – phiên dịch
(ngành Ngôn ngữ Anh)
|
7220201C1
|
48
|
Tiếng Anh du lịch – thương mại
(ngành Ngôn ngữ Anh)
|
7220201C2
|
49
|
Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
(ngành Ngôn ngữ Anh)
|
7220201C3
|
50
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
A01: Toán – Lý – Anh
C00: Văn – Sử – Địa
D01: Toán – Văn – Anh
D14: Văn – Sử – Anh
|
51
|
Tiếng Trung biên – phiên dịch
(ngành Ngôn ngữ Trung Quốc)
|
7220204C1
|
52
|
Tiếng Trung du lịch – thương mại
(ngành Ngôn ngữ Trung Quốc)
|
7220204C2
|
53
|
Phương pháp giảng dạy tiếng Trung
(ngành Ngôn ngữ Trung Quốc)
|
7220204C3
|
54
|
Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc
(ngành Đông phương học)
|
7310608C1
|
55
|
Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản
(ngành Đông phương học)
|
7310608C2
|
IV
|
Ngành/Chương trình Cử nhân tài năng (học song ngữ Việt – Anh, nhận thêm chứng chỉ quốc tế) – Thời gian học: 3,5 năm – 10 học kỳ
|
56
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
(FIATA cấp Chứng chỉ Giao nhận vận tải quốc tế)
|
7510605TN
|
A00: Toán – Lý – Hóa
A01: Toán – Lý – Anh
C00: Văn – Sử – Địa
D01: Toán – Văn – Anh
|
57
|
Kế toán
(ACCA cấp Chứng chỉ Lập báo cáo tài chính quốc tế)
|
7340301TN
|
V
|
Ngành/Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân (học tiếng Việt, ngoại ngữ tiếng Anh/Trung/Hàn/Nhật) – Thời gian học: 4,5 năm – 13 học kỳ
|
58
|
Quản trị kinh doanh & Luật
|
7340101QL
|
A00: Toán – Lý – Hóa
A01: Toán – Lý – Anh
C19: Văn – Sử – GDCD
D01: Toán – Văn – Anh
|
59
|
Kế toán & Luật
|
7340301KL
|
60
|
Tài chính ngân hàng & Luật
|
7340201TL
|
61
|
Kinh doanh quốc tế & Luật
|
7340120KL
|
62
|
Kinh doanh quốc tế & Ngôn ngữ Anh
|
7340120KA
|
A01: Toán – Lý – Anh
D01: Toán – Văn – Anh
D15: Văn – Địa – Anh
D66: Văn – GDCD – Anh
|
63
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng & Ngôn ngữ Anh
|
7510605LA
|
64
|
Quản trị kinh doanh & Ngôn ngữ Anh
|
7340101QA
|
65
|
Quản trị khách sạn & Ngôn ngữ Anh
|
7810201QA
|
66
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành &
Ngôn ngữ Anh
|
7810103DA
|
67
|
Luật & Ngôn ngữ Anh
|
7380101LA
|
A01: Toán – Lý – Anh
C00: Văn – Sử – Địa
C20: Văn – Địa – GDCD
D01: Toán – Văn – Anh
|
VI
|
Ngành/Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ (ngoại ngữ tiếng Anh/Trung) – Thời gian học: 4,5 năm – 13 học kỳ
|
68
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
|
7510605CT1
|
A00: Toán – Lý – Hóa
A01: Toán – Lý – Anh
C00: Văn – Sử – Địa
D01: Toán – Văn – Anh
|
69
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
(Quản lý Logistics cảng biển – XNK – Giao nhận vận tải quốc tế)
|
7510605CT2
|
70
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
(Quản lý Logistics cảng hàng không – XNK – Giao nhận vận tải quốc tế)
|
7510605CT3
|
71
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101CT
|
72
|
Lý luận và PP dạy học bộ môn tiếng Anh
(nhận bằng Cử nhân ngành Ngôn ngữ Anh)
|
7220201CT
|
A01: Toán – Lý – Anh
D01: Toán – Văn – Anh
D15: Văn – Địa – Anh
D66: Văn – GDCD – Anh
|
73
|
Đông phương học
(Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản)
|
7310608CT1
|
74
|
Đông phương học
(Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc)
|
7310608CT2
|
75
|
Công nghệ thông tin
|
7480201CT
|
A00: Toán – Lý – Hóa
A01: Toán – Lý – Anh
C01: Văn – Toán – Lý
D01: Toán – Văn – Anh
|
76
|
Luật (dự kiến)
|
7380101CT
|
A01: Toán – Lý – Anh
C00: Văn – Sử – Địa
C20: Văn – Địa – GDCD
D01: Toán – Văn – Anh
|