Trường ĐH Thành Đô: Điểm chuẩn NV2, xét NV3
Trường ĐH Thành Đô (trực thuộc Bộ GD-ĐT) được thành lập trên cơ sở nâng cấp Trường CĐ Công nghệ Thành Đô theo Quyết định số 679/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 27-5-2009. Trường thuộc loại hình tư thục.
Trường tiếp tục xét tuyển NV3 với 600 chỉ tiêu hệ ĐH và 1.200 chỉ tiêu hệ CĐ đối với những thí sinh dự thi theo đề thi ĐH (của Bộ GD-ĐT) năm 2009 đạt từ điểm sàn ĐH trở lên các khối A ,B, C, D1 được nộp hồ sơ xét tuyển vào các ngành.
Hồ sơ xét tuyển NV3 gồm giấy chứng nhận kết quả điểm thi có dấu đỏ của trường tổ chức thi, ba phong bì có dán tem ghi rõ địa chỉ người nhận, lệ phí đăng ký xét tuyển 20.000 đồng. Thời hạn nộp hồ sơ từ ngày 15-9 đến ngày 30-9-2009.
Hồ sơ gửi về Trung tâm Tuyển sinh và Giới thiệu việc làm Trường ĐH Thành Đô (mã trường CTD), Kim Chung, Hoài Đức, Hà Nội; ĐT: (04) 33861791 - 0983227471 (Km 14, Quốc lộ 32, Đường Hà Nội - Sơn Tây; cách Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội 1km về phía Sơn Tây; đối diện Trung tâm huấn luyện thể thao Quốc gia Hà Nội, Nhổn, Từ Liêm, Hà Nội).
Các ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn
NV2 -2009
|
Điểm xét
NV3 -2009
|
Hệ Đại học
|
|
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
101
|
A
|
|
13,0
|
Công nghệ kỹ thuật điện
|
102
|
A
|
|
13,0
|
Công nghệ kỹ thuật Điện tử viễn thông
|
103
|
A
|
13,0
|
13,0
|
Kế toán
|
105
|
A, D1
|
13,0
|
13,0
|
Quản trị kinh doanh
|
107
|
A, D1
|
13,0
|
13,0
|
Quản trị văn phòng
|
109
|
A, D1
|
13,0
|
13,0
|
C
|
14,0
|
14,0
|
Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn du lịch)
|
111
|
A, D1
|
13,0
|
13,0
|
C
|
14,0
|
14,0
|
Tiếng Anh (điểm môn ngoại ngữ phải từ 5 trở lên)
|
112
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
Hệ Cao đẳng
|
|
|
|
|
Tin học
|
01
|
A, D1
|
10,0
|
10,0
|
B
|
11,0
|
11,0
|
Công nghệ kỹ thuật điện
|
02
|
A
|
10,0
|
10,0
|
Công nghệ điện tử viễn thông
|
03
|
A, D1
|
10,0
|
10,0
|
Công nghệ cơ khí ôtô
|
04
|
A
|
10,0
|
10,0
|
Kế toán doanh nghiệp
|
05
|
A, D1
|
10,0
|
10,0
|
B
|
11,0
|
11,0
|
Quản trị kinh doanh công nghiệp
|
07
|
A, D1
|
10,0
|
10,0
|
Quản trị kinh doanh khách sạn
|
08
|
A, D1
|
10,0
|
10,0
|
C
|
11,0
|
11,0
|
Quản trị văn phòng
|
09
|
A, D1
|
10,0
|
10,0
|
C
|
11,0
|
11,0
|
Thư viện thông tin
|
10
|
A, D1
|
10,0
|
10,0
|
C
|
11,0
|
11,0
|
Việt Nam học
|
11
|
A, D1
|
10,0
|
10,0
|
C
|
11,0
|
11,0
|
Tiếng Anh (điểm môn ngoại ngữ phải từ 5 trở lên)
|
12
|
D1
|
10,0
|
10,0
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
13
|
A
|
10,0
|
10,0
|
B
|
11,0
|
11,0
|
