Trường ĐH Tây Nguyên xét tuyển bổ sung năm 2018
		        	-
		        	 
Căn cứ kết quả xét tuyển sinh đợt 1, Trường Đại học Tây Nguyên thông báo xét tuyển tuyển bổ sung lần 1 vào các ngành đào tạo đại học hệ chính quy năm 2018 như sau:
1. Thông tin tuyển sinh
1.1. Ngành, chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển: (Mã trường: TTN)
    
        
            | TT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển | 
        
            | Mã tổ hợp môn | Tổ hợp môn xét tuyển | Điều kiện phụ | 
    
    
        
            | 1 | 7140202JR | Giáo dục Tiểu học - Tiếng J'rai | 5 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |   | 
        
            | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |   | 
        
            | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |   | 
        
            | 2 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | 26 | T00 | Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT | Năng khiếu | 
        
            | T02 | Toán, Ngữ văn, Năng khiếu TDTT | Năng khiếu | 
        
            | T03 | Ngữ văn, Sinh học, Năng khiếu TDTT | Năng khiếu | 
        
            | T07 | Ngữ văn, Địa lí, Năng khiếu TDTT | Năng khiếu | 
        
            | 3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 14 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | 
        
            | A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | 
        
            | A02 | Toán, Vật lí, Sinh học | 
        
            | 4 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 12 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | Vật lí | 
        
            | A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | 
        
            | A02 | Toán, Vật lí, Sinh học | 
        
            | 5 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 10 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | Hóa học | 
        
            | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | 
        
            | D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | 
        
            | 6 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 20 | A02 | Toán, Vật lí, Sinh học | Sinh học | 
        
            | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | 
        
            | D08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | 
        
            | 7 | 7340101LT | Quản trị kinh doanh (liên thông) | 15 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |   | 
        
            | A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh |   | 
        
            | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |   | 
        
            | 8 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 25 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |   | 
        
            | A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh |   | 
        
            | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |   | 
        
            | 9 | 7340201LT | Tài chính - Ngân hàng (liên thông) | 10 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |   | 
        
            | A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh |   | 
        
            | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |   | 
        
            | 10 | 7340301LT | Kế toán (liên thông) | 15 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |   | 
        
            | A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh |   | 
        
            | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |   | 
        
            | 11 | 7420101 | Sinh học | 50 | A02 | Toán, Vật lí, Sinh học |   | 
        
            | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học |   | 
        
            | D08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |   | 
        
            | 12 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 12 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |   | 
        
            | A02 | Toán, Vật lí, Sinh học |   | 
        
            | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học |   | 
        
            | D08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |   | 
        
            | 13 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 42 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |   | 
        
            | A02 | Toán, Vật lí, Sinh học |   | 
        
            | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học |   | 
        
            | D08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |   | 
        
            | 14 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 43 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |   | 
        
            | A02 | Toán, Vật lí, Sinh học |   | 
        
            | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học |   | 
        
            | D08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |   | 
        
            | 15 | 7620110LT | Khoa học cây trồng (liên thông) | 10 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |   | 
        
            | A02 | Toán, Vật lí, Sinh học |   | 
        
            | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học |   | 
        
            | D08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |   | 
        
            | 16 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 26 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |   | 
        
            | A02 | Toán, Vật lí, Sinh học |   | 
        
            | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học |   | 
        
            | D08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |   | 
        
            | 17 | 7620205 | Lâm sinh | 42 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |   | 
        
            | A02 | Toán, Vật lí, Sinh học |   | 
        
            | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học |   | 
        
            | D08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |   | 
        
            | 18 | 7620205LT | Lâm sinh (liên thông) | 10 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |   | 
        
            | A02 | Toán, Vật lí, Sinh học |   | 
        
            | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học |   | 
        
            | D08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |   | 
        
            | 19 | 7620211 | Quản lí tài nguyên rừng | 43 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |   | 
        
            | A02 | Toán, Vật lí, Sinh học |   | 
        
            | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học |   | 
        
            | D08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |   | 
        
            | 20 | 7620211LT | Quản lí tài nguyên rừng (liên thông) | 10 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |   | 
        
            | A02 | Toán, Vật lí, Sinh học |   | 
        
            | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học |   | 
        
            | D08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |   | 
        
            | 21 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | 38 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |   | 
        
            | A02 | Toán, Vật lí, Sinh học |   | 
        
            | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học |   | 
        
            | D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |   | 
        
            | 22 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 28 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |   | 
        
            | A02 | Toán, Vật lí, Sinh học |   | 
        
            | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học |   | 
        
            | D08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |   | 
        
            | 23 | 7620105 | Chăn nuôi | 36 | A02 | Toán, Vật lí, Sinh học |   | 
        
            | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học |   | 
        
            | D08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |   | 
        
            | 24 | 7620105LT | Chăn nuôi (liên thông) | 10 | A02 | Toán, Vật lí, Sinh học |   | 
        
            | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học |   | 
        
            | D08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |   | 
        
            | 25 | 7640101LT | Thú y (liên thông) | 10 | A02 | Toán, Vật lí, Sinh học |   | 
        
            | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học |   | 
        
            | D08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |   | 
        
            | 26 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 48 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |   | 
        
            | A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh |   | 
        
            | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |   | 
        
            | 27 | 7229001 | Triết học | 18 | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |   | 
        
            | C19 | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |   | 
        
            | C20 | Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân |   | 
        
            | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |   | 
        
            | 28 | 7850103 | Quản lí đất đai | 47 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |   | 
        
            | A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh |   | 
        
            | A02 | Toán, Vật lí, Sinh học |   | 
        
            | 29 | 7850103LT | Quản lí đất đai (liên thông) | 10 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |   | 
        
            | A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh |   | 
        
            | A02 | Toán, Vật lí, Sinh học |   | 
    
 
Điều kiện phụ ở trên là các môn ưu tiên khi xét tuyển, chỉ áp dụng cho các thí sinh có tổng điểm ở cuối danh sách bằng nhau. Ngành Giáo dục Thể chất, điểm năng khiếu nhân hệ số 2.
1.2. Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển (điểm sàn):
- Đối với các ngành đào tạo giáo viên (sư phạm): 17.0
- Đối với các ngành còn lại: 13.0
1.3. Điểm xét tuyển (ĐXT): Được tính theo công thức sau:
ĐXT = (Tổng điểm 3 môn đã nhân hệ số * 3 / tổng hệ số 3 môn + Điểm ưu tiên) làm tròn đến 2 chữ số thập phân.
2. Hồ sơ, thời gian và địa điểm nhận hồ sơ xét tuyển:
2.1. Hồ sơ gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu đính kèm);
- Bản sao Giấy chứng nhận kết quả thi;
- 01 phong bì đã dán sẵn tem, có ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh để Nhà trường gửi giấy báo.
- Lệ phí xét tuyển: Miễn phí.
- Lệ phí thi năng khiếu: Miễn phí.
2.2. Thời gian nộp hồ sơ, thi năng khiếu và xét tuyển:  
- Thời gian nộp hồ sơ: Từ ngày 07/8/2018 đến hết ngày 17/8/2018.
- Thời gian và địa điểm thi năng khiếu: Nhà trường tổ chức thi năng khiếu ngành Giáo dục Thể chất tại Nhà thi đấu đa năng, Trường Đại học Tây Nguyên vào ngày 19/8/2018.
- Thời gian xét tuyển: Ngày 22/8/2018.
2.3.  Phương thức và địa điểm nhận hồ sơ xét tuyển: 
Thí sinh nộp hồ sơ qua bưu điện chuyển phát nhanh hoặc nộp trực tiếp theo địa chỉ: Bộ phận tuyển sinh, Trường Đại học Tây Nguyên, số 567 - Lê Duẩn - TP. Buôn Ma Thuột - tỉnh Đắk Lắk.
Thông tin chi tiết xin liên hệ: Bộ phận tuyển sinh, Trường Đại học Tây Nguyên, điện thoại: 02623.860.775, 02623.817.397 hoặc xem trên website: https://www.ttn.edu.vn