Trường ĐH Công nghiệp Quảng Ninh: 809 chỉ tiêu NV3 hệ ĐH, CĐ
Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Công nghiệp Quảng Ninh đã công bố điểm chuẩn nguyện vọng (NV) 2 vào chiều 17-9. Trường thông báo tuyển thêm NV3 hệ ĐH, CĐ. Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Trường ĐH Công nghiệp Quảng Ninh tuyển sinh NV3 hệ ĐH với 9 chỉ tiêu và hệ CĐ với 800 chỉ tiêu. Đối tượng tuyển là thí sinh dự thi ĐH, CĐ khối A năm 2008 theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT. Trường nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 15-9 đến ngày 30-9-2008.
Hồ sơ thí sinh gửi về Phòng đào tạo Trường ĐH Công nghiệp Quảng Ninh (mã trường DDM), Yên Thọ, Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh (ĐT: 033. 871620).
Hồ sơ xét tuyển hệ ĐH gồm giấy chứng nhận kết quả thi ĐH (số 2) có đóng dấu đỏ của trường dự thi; một phong bì dán sẵn tem đề địa chỉ báo tin cho thí sinh; lệ phí 15.000 đồng.
Hồ sơ xét tuyển hệ CĐ gồm giấy chứng nhận kết quả thi CĐ (số 2) có đóng dấu đỏ của trường dự thi (hoặc giấy chứng nhận kết quả thi ĐH bản chính hay bản photocopy có công chứng); một phong bì dán sẵn tem đề địa chỉ báo tin cho thí sinh; lệ phí 15.000 đồng.
Trường cũng cho biết thêm, sinh viên trúng tuyển NV1 và NV2 đến nhập học không đủ theo danh sách trúng tuyển, nhà trường sẽ xét tăng chỉ tiêu NV3.
Các ngành
xét tuyển
NV2, NV3
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn NV1 - 2008
|
Điểm chuẩn NV2 - 2008
|
Điểm xét tuyển NV3 - 2008
|
Chỉ tiêu xét tuyển NV3 - 2008
|
Hệ Đại học
|
Kỹ thuật mỏ
|
101
|
A
|
13,0
|
13,0
|
13,5
|
9
|
Kỹ thuật tuyển khoáng
|
102
|
A
|
13,0
|
13,0
|
13,5
|
Công nghệ kỹ thuật điện
|
103
|
A
|
13,0
|
13,0
|
13,5
|
Hệ Cao đẳng
|
Khai thác mỏ
|
C65
|
A
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
800
|
Cơ điện mỏ
|
C66
|
A
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
Trắc địa mỏ
|
C67
|
A
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
Cơ điện tuyển khoáng
|
C68
|
A
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
Quản trị kinh doanh mỏ
|
C69
|
A
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
Tin ứng dụng
|
C70
|
A
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
Tự động hóa
|
C71
|
A
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
Xây dựng mỏ và công trình ngầm
|
C72
|
A
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
Điện khí hóa - Cung cấp điện
|
C73
|
A
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
Kỹ thuật điện - điện tử
|
C74
|
A
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
Công nghệ kỹ thuật ôtô
|
C75
|
A
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
Máy và thiết bị mỏ
|
C76
|
A
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
Địa chất công trình - Địa chất thủy văn
|
C77
|
A
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
Kế toán
|
C78
|
A
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|