Chỉ tiêu xét tuyển NV3 của các trường ĐH, CĐ khu vực phía Bắc
Dưới đây là thông tin xét tuyển NV3 của các trường ĐH, CĐ khu vực phía Bắc. Mức điểm sàn NV3 mà các trường đưa ra tính cho thí sinh ở khu vực KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp sẽ giảm 1 điểm; khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
STT
|
Trường/ngành
|
Khối
|
Xét tuyển NV3
|
Điểm sàn
|
Chỉ tiêu
|
CÁC TRƯỜNG ĐH, CĐ PHÍA BẮC
|
A
|
ĐH Thái Nguyên
|
|
|
|
1
|
ĐH Nông Lâm
|
|
|
|
|
Công nghiệp nông thôn
|
A
|
13.0
|
34
|
|
Cử nhân Tiếng Anh
|
D1
|
18.0(hệ số)
|
41
|
2
|
ĐH Sư phạm
|
|
|
|
|
SP Giáo dục công nghệ
|
A
|
13.0
|
16
|
3
|
Khoa Khoa học TN-XH
|
|
|
|
|
Cử nhân địa lý
|
A
|
13.0
|
25
|
4
|
Khoa Ngoại ngữ
|
|
|
|
|
Cử nhân Tiếng Anh
|
D1
|
18.5 (hệ số)
|
10
|
SP Song ngữ Nga-Anh
|
D1,D2
|
18.5/18.5(hệ số)
|
26
|
SP Tiếng Pháp
|
D1,D3
|
18.5/18.5(hệ số)
|
38
|
SP Tiếng Trung
|
D1,D2
|
18.5/18.5(hệ số)
|
22
|
5
|
CĐ Kinh tế Kỹ thuật
|
|
|
|
|
SP Kỹ thuật CN
|
A
|
10.0
|
18
|
Quản lý đất đai
|
A
|
10.0
|
5
|
6
|
ĐH Công Đoàn
|
|
|
|
|
Bảo hộ lao động
|
A
|
17.0
|
25
|
7
|
ĐH Công nghiệp Quảng Ninh
|
A
|
|
|
|
Trường tiếp tục xét tuyển NV3 với điểm sàn hệ ĐH: 13 điểm; CĐ: 10 điểm.
|
8
|
ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương
|
|
|
|
|
+ Hệ CĐ
|
|
|
|
Kỹ thuật kiểm nghiệm an toàn
|
B
|
17.0
|
22
|
Kỹ thuật dinh dưỡng tiết chế
|
B
|
16.0
|
06
|
9
|
ĐH Lâm Nghiệp
|
|
|
|
|
Quản lý tài nguyên rừng và môi trờng (Cơ sở 2 - LNS)
|
A,B
|
13.0/17.0
|
40
|
10
|
ĐH Sư phạm HN 2
|
|
|
|
|
SP Kỹ thuật
|
A
|
16.5
|
23
|
|
Sinh
|
B
|
18.0
|
14
|
Lý
|
A
|
17.0
|
8
|
Sư phạm Sinh
|
B
|
23.0
|
34
|
Tin
|
A
|
16.5
|
23
|
SP KTNN ghép KTCN
|
B
|
18.5
|
28
|
11
|
ĐH SP Kỹ thuật Nam Định
|
|
|
|
|
+ Hệ ĐH
|
A
|
13.0
|
350
|
+ Hệ CĐ
|
A
|
10.0
|
100
|
12
|
ĐH Công nghiệp Quảng Ninh
|
|
|
|
|
+ Hệ ĐH
|
A
|
13.5
|
09
|
+ Hệ CĐ
|
A
|
10.0
|
800
|
13
|
ĐH Y Thái Bình
|
|
|
|
|
Bác sỹ Y học cổ truyển
|
B
|
24.0
|
40
|
Bác sỹ y học dự phòng
|
B
|
23.0
|
30
|
Cử nhân điều dưỡng
|
B
|
23.5
|
30
|
14
|
ĐH Chu Văn An
|
|
|
|
|
+ Hệ ĐH
|
A,B,C
|
13.0/15.0/14.0
|
|
|
D,V
|
13.0/16.0
|
+ Hệ CĐ
|
A,B,C
|
10.0/12.0/11.0
|
|
|
D
|
10.0
|
Môn ngoại ngữ Tính hệ số 1; Khối V: môn vẽ tính hệ số 2
|
15
|
ĐH Đông Đô
|
|
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
A
|
13.0
|
50
|
Điện tử- Viễn thông
|
A
|
13.0
|
60
|
Xây dựng dân dụng và CN
|
A
|
13.0
|
50
|
Quản trị du lịch
|
A,D
|
13.0/13.0
|
30
|
Thông tin học
|
A,D
|
13.0/13.0
|
80
|
Văn hoá du lịch
|
A,C,D
|
13.0/14.0/13.0
|
70
|
Tiếng Anh
|
D1
|
13.0
|
30
|
Tiếng Trung
|
D1,D4
|
13.0/13.0
|
50
|
16
|
ĐH Thăng Long
|
|
|
|
|
Tiếng Trung
|
D4
|
21.0 (hệ số)
|
20
|
17
|
ĐH Hà Hoa Tiên
|
|
|
800
|
|
Hệ thống thông tin
|
A
|
13.0
|
|
Kế toán
|
A,D1
|
13.0/13.0
|
Tiếng anh
|
D1
|
13.0
|
|
+ Hệ CĐ
|
|
Nguồn ĐH,CĐ
|
Hệ thống thông tin
|
A
|
10.0
|
Kế toán
|
A,D1
|
10.0/10.0
|
Tiếng anh
|
D1
|
10.0
|
19
|
ĐH Nguyễn Trãi
|
|
|
800
|
|
Tài chính – Ngân hàng
|
A,D1
|
13.0/13.0
|
|
Quản trị kinh doanh
|
A,D1
|
13.0/13.0
|
Kế toán
|
A,D1
|
13.0/13.0
|
Kinh tế
|
A,D1
|
13.0/13.0
|
20
|
ĐH Quốc tế Bắc Hà
|
|
|
|
|
Kỹ thuật điện tử- VT
|
A
|
13.0
|
|
Công nghệ thông tin
|
A
|
13.0
|
Quản trị kinh doanh
|
A,D1
|
13.0/13.0
|
Kế toán
|
A,D1
|
13.0/13.0
|
Tài chính- Ngân hàng
|
A,D1
|
13.0/13.0
|
21
|
CĐ CN Viettronics
|
|
|
|
|
Xét tuyển NV3 vào tất cả các ngành đào tạo với điểm sàn khối A,D: 10 điểm; B: 12.0 điểm
|
22
|
CĐ CN Cẩm Phả
|
|
Nguồn ĐH,CĐ
|
|
|
Xét tuyển vào tất cả các ngành với điểm sàn xét tuyển khối A: 10.0 điểm
|
23
|
CĐ CN Phúc Yên
|
|
Nguồn ĐH,CĐ
|
|
|
Kỹ thuật trắc địa
|
A
|
10.0
|
|
CN kỹ thuật mỏ
|
A
|
10.0
|
