Điểm chuẩn của CĐ Kinh tế kỹ thuật công nghiệp II
*********
Các ngành
xét tuyển NV2
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn NV1 - 2008
|
Điểm chuẩn NV2-2008
|
Điểm xét tuyển NV3-2008
|
Công nghệ dệt
|
01
|
A
|
10,0
|
10,0
|
|
Công nghệ sợi
|
02
|
A
|
10,0
|
10,0
|
|
Cơ khí sửa chữa và khai thác thiết bị
|
03
|
A
|
10,0
|
14,0
|
|
Cơ khí chế tạo máy
|
04
|
A
|
10,0
|
17,0
|
|
Điện công nghiệp
|
05
|
A
|
10,0
|
17,5
|
|
Điện tử công nghiệp
|
06
|
A
|
10,0
|
15,5
|
|
Công nghệ da giày
|
07
|
A
|
10,0
|
10,0
|
|
Công nghệ sản xuất giấy
|
08
|
A
|
10,0
|
10,0
|
|
Công nghệ hóa nhuộm
|
09
|
A
|
10,0
|
10,0
|
|
Kế toán
|
10
|
A
|
10,0
|
21,5
|
|
Tin học
|
11
|
A
|
10,0
|
16,0
|
|
Quản trị kinh doanh
|
12
|
A
|
10,0
|
21,5
|
|
Công nghệ cắt may - Thiết kế thời trang
|
13
|
A
|
10,0
|
12,5
|
|
Cơ điện tử
|
14
|
A
|
10,0
|
12,0
|
|
Tự động hóa
|
15
|
A
|
10,0
|
15,0
|
|
Hóa hữu cơ
|
16
|
A
|
10,0
|
10,0
|
|
Công nghệ ôtô
|
17
|
A
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
Trường xét tuyển NV3 ngành công nghệ ôtô dành cho những thí sinh có điểm thi ĐH, CĐ khối A từ 10 điểm trở lên.
Trường nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển NV3 từ ngày 15-9 đến ngày 30-9-2008. Thí sinh gửi hồ sơ về phòng đào tạo Trường CĐ Kinh tế kỹ thuật Công nghiệp 2, số 20 Tăng Nhơn Phú A, phường Phước Long B, quận 9, TP.HCM theo đường bưu điện chuyển phát nhanh.