Điểm chuẩn NV2 của Trường ĐH Cần Thơ
Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Cần Thơ đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng (NV) 2. Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Các ngành
xét tuyển NV2
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn NV1- 2008
|
Điểm chuẩn NV2- 2008
|
Hệ Đại học
|
Toán ứng dụng (thống kê)
|
103
|
A
|
13,0
|
14,0
|
SP Vật lý - Tin học
|
105
|
A
|
13,0
|
16,5
|
SP Vật lý - Công nghệ
|
106
|
A
|
13,0
|
13,5
|
Cơ khí chế biến
|
109
|
A
|
13,0
|
13,5
|
Cơ khí giao thông
|
110
|
A
|
13,0
|
13,0
|
Xây dựng công trình thủy
|
111
|
A
|
13,0
|
13,0
|
Kỹ thuật môi trường
|
114
|
A
|
13,0
|
14,5
|
Chăn nuôi (Chăn nuôi - Thú y, Công nghệ giống vật nuôi)
|
305
|
B
|
15,0
|
19,5
|
Kinh tế nông nghiệp (Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế tài nguyên môi trường, Kinh tế thủy sản)
|
405
|
A
|
13,0
|
16,0
|
D1
|
13,0
|
16,0
|
Quản lý đất đai
|
408
|
A
|
13,0
|
14,5
|
Quản lý nghề cá
|
409
|
A
|
13,0
|
13,0
|
SP Giáo dục công dân
|
605
|
C
|
14,0
|
17,0
|
Thông tin - Thư viện
|
752
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
SP tiếng Pháp
|
703
|
D3
|
13,0
|
13,5
|
Hệ Cao đẳng
|
Cao đẳng Tin học
|
C65
|
A
|
10,0
|
12,5
|