Bản tin » Điểm nhận hồ sơ xét tuyển

Điểm sàn nhận hồ sơ ĐKXT năm 2022 của Trường ĐH Tôn Đức Thắng

-
THÔNG BÁO
Về việc công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào xét tuyển đại học
theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022

*******
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tôn Đức Thắng thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (mức điểm nhận đăng ký xét tuyển (ĐKXT) các ngành trình độ đại học theo Phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
1. Cách tính điểm xét tuyển
Điểm xét tuyển (thang 40 điểm) là tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp (có nhân hệ số môn theo tổ hợp, ngành xét tuyển), cộng với điểm ưu tiên đối tượng/khu vực (nếu có), được làm tròn đến 2 chữ số thập phân.
Trong đó, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực lấy theo bảng dưới đây về Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo thang 40.
Khu vực/Đối tượng
Điểm cộng theo qui định của Bộ GD&ĐT (thang 30 điểm)
Điểm cộng ưu tiên đối tượng, khu vực
theo thang 40
Khu vực 1
0,75
1,00
Khu vực 2NT
0,50
0,67
Khu vực 2
0,25
0,33
Khu vực 3
0
0
Đối tượng: 01, 02, 03, 04
2,00
2,67
Đối tượng: 05, 06, 07
1,00
1,33
Ví dụ: Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022:
Toán: 7,00 điểm; Văn: 6,75 điểm; Anh: 8,00 điểm
Thí sinh thuộc khu vực 1.
Xét tuyển vào ngành Ngôn ngữ Anh theo tổ hợp D01 (Toán, Văn, Anh) trong đó môn nhân hệ số 2 là môn Anh.
Như vậy, Điểm xét tuyển của thí sinh theo tổ hợp D01 ngành Ngôn ngữ Anh được tính như sau:
Điểm xét tuyển = Điểm Toán + Điểm Văn + Điểm Anh *2 + Điểm ưu tiên
                           = 7,00 + 6,75 + 8,00*2 + 1,00 = 30,75 điểm
2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào các ngành
TT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp xét tuyển
Môn nhân hệ số 2, điều kiện
Mức Điểm nhận ĐKXT (theo thang điểm 40)
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN
1
7220201
Ngôn ngữ Anh
D01; D11
Anh
29,00
2
7310630
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)
A01; C00; C01; D01
A01, D01: Anh
C00, C01: Văn
26,00
3
7310630Q
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch)
A01; C00; C01; D01
A01, D01: Anh
C00, C01: Văn
26,00
4
7340101
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực)
A00; A01; D01
A00: Toán
A01, D01: Anh
30,00
5
7340115
Marketing
A00; A01; D01
A00: Toán
A01, D01: Anh
30,00
6
7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn)
A00; A01; D01
A00: Toán
A01, D01: Anh
30,00
7
7340120
Kinh doanh quốc tế
A00; A01; D01
A00: Toán
A01, D01: Anh
30,00
8
7340201
Tài chính - Ngân hàng
A00; A01; D01; D07
A00: Toán
A01, D01, D07: Anh
28,00
9
7340301
Kế toán
A00; A01; C01; D01
A00, C01: Toán
A01, D01: Anh
28,00
10
7380101
Luật
A00; A01; C00; D01
A00, A01: Toán
C00, D01: Văn
28,00
11
7720201
Dược học
A00; B00; D07
Hóa
30,00
12
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
D01; D04; D11; D55
D01, D11: Anh
D04, D55: Trung Quốc
27,00
13
7420201
Công nghệ sinh học
A00; B00; D08
A00: Hóa
B00, D08: Sinh
24,50
14
7520301
Kỹ thuật hóa học
A00; B00; D07
Hóa
24,50
15
7480101
Khoa học máy tính
A00; A01; D01
Toán
28,00
16
7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
A00; A01; D01
Toán
28,00
17
7480103
Kỹ thuật phần mềm
A00; A01; D01
Toán
28,00
18
7520201
Kỹ thuật điện
A00; A01; C01
Toán
25,00
19
7520207
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
A00; A01; C01
Toán
25,00
20
7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A00; A01; C01
Toán
26,00
21
7520114
Kỹ thuật cơ điện tử
A00; A01; C01
Toán
25,00
22
7580201
Kỹ thuật xây dựng
A00; A01; C01
Toán
25,00
23
7580101
Kiến trúc
V00; V01
Vẽ HHMT
Vẽ HHMT ≥ 6,0
23,00
24
7210402
Thiết kế công nghiệp
H00; H01; H02
Vẽ HHMT
H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0
H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0
21,00
25
7210403
Thiết kế đồ họa
H00; H01; H02
Vẽ HHMT
H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0
H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0
24,00
26
7210404
Thiết kế thời trang
H00; H01; H02
Vẽ HHMT
H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0
H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0
21,00
27
7580108
Thiết kế nội thất
V00; V01; H02
Vẽ HHMT
H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0, Vẽ TTM ≥ 6,0
V00, V01: Vẽ HHMT ≥ 6,0
22,00
28
7340408
Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)
A00; A01; C01; D01
A00, C01: Toán
A01, D01: Anh
24,00
29
7810301
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)
A01; D01; T00; T01
A01, D01: Anh
T00, T01: NK TDTT
NK TDTT ≥ 6,0
24,00
30
7810302
Golf
A01; D01; T00; T01
A01, D01: Anh
T00, T01: NK TDTT
NK TDTT ≥ 6,0
21,00
31
7310301
Xã hội học
A01; C00; C01; D01
A01, D01: Anh
C00, C01: Văn
24,00
32
7760101
Công tác xã hội
A01; C00; C01; D01
A01, D01: Anh
C00, C01: Văn
21,00
33
7850201
Bảo hộ lao động
A00; B00; D07; A01
Toán
21,00
34
7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)
A00; B00; D07; A01
Toán
21,00
35
7440301
Khoa học môi trường
A00; B00; D07; A01
Toán
21,00
36
7460112
Toán ứng dụng
A00; A01
Toán
Toán ≥ 5,0
23,00
37
7460201
Thống kê
A00; A01
Toán
Toán ≥ 5,0
23,00
38
7580105
Quy hoạch vùng và đô thị
A00; A01; V00; V01
A00, A01: Toán
V00, V01: Vẽ HHMT
Vẽ HHMT ≥ 5,0
22,00
39
7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
A00; A01; C01
Toán
22,00
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
1
F7220201
Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao
D01; D11
Anh
26,00
2
F7310630Q
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao
A01; C00; C01; D01
A01, D01: Anh
C00, C01: Văn
24,00
3
F7340101
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao
A00; A01; D01
A00:  Toán
A01, D01: Anh
28,00
4
F7340115
Marketing - Chất lượng cao
A00; A01; D01
A00:  Toán
A01, D01: Anh
28,00
5
F7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao
A00; A01; D01
A00:  Toán
A01, D01: Anh
28,00
6
F7340120
Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao
A00; A01; D01
A00:  Toán
A01, D01: Anh
28,00
7
F7340201
Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao
A00; A01; D01; D07
A00: Toán
A01, D01, D07: Anh
25,00
8
F7340301
Kế toán - Chất lượng cao
A00; A01; C01; D01
A00, C01: Toán
A01, D01: Anh
25,00
9
F7380101
Luật - Chất lượng cao
A00; A01; C00; D01
A00, A01: Toán
C00, D01: Văn
24,00
10
F7420201
Công nghệ sinh học - Chất lượng cao
A00; B00; D08
A00: Hóa
B00, D08: Sinh
22,00
11
F7480101
Khoa học máy tính - Chất lượng cao
A00; A01; D01
Toán
24,00
12
F7480103
Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao
A00; A01; D01
Toán
24,00
13
F7520201
Kỹ thuật điện - Chất lượng cao
A00; A01; C01
Toán
22,00
14
F7520207
Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao
A00; A01; C01
Toán
22,00
15
F7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao
A00; A01; C01
Toán
23,00
16
F7580201
Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao
A00; A01; C01
Toán
22,00
17
F7210403
Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao
H00; H01; H02
Vẽ HHMT
H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0, Vẽ TTM ≥ 6,0
H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0
21,50
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH
Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào:
- Thí sinh nước ngoài ở các nước có ngôn ngữ chính là tiếng Anh không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào quốc tế;
- Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước không có ngôn ngữ chính là tiếng Anh: phải có Chứng chỉ IELTS 5.0 trở lên hoặc tương đương (có giá trị từ ngày 01/10/2020 và còn giá trị đến ngày 01/10/2022); hoặc phải dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh bằng Hệ thống đánh giá năng lực tiếng Anh theo chuẩn quốc tế của TDTU để được xác nhận đủ điều kiện tiếng Anh theo học chương trình (trừ Ngành ngôn ngữ Anh phải có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên theo quy định).
- Thí sinh đăng ký xét tuyển theo tổ hợp có môn “Chứng chỉ tiếng Anh” phải đăng ký nộp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo quy định về TDTU trước 17h00 ngày 12/7/2022.
- Thí sinh đăng ký xét tuyển theo tổ hợp có môn “Năng lực tiếng Anh” phải đăng ký dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh do TDTU tổ chức trong đợt 1 (11-12/6/2022) hoặc đợt 2 (12-13/7/2022). Chi tiết thông báo tổ chức thi đánh giá năng lực tiếng Anh xem tại website https://admission.tdtu.edu.vn.
Trường hợp số lượng học viên nhập học đủ điều kiện học chính thức ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn để bảo lưu kết quả tuyển sinh, hoặc chuyển qua các ngành/chương trình khác (nếu đáp ứng được tiêu chí tuyển đầu vào của ngành/chương trình đó).
1
FA7220201
Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
E04
Chứng chỉ tiếng Anh IELTS ≥ 5.0
25,00
2
FA7340115
Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
E01; E04
E01: Năng lực tiếng Anh; Điểm Năng lực tiếng Anh ≥ 7,0
E04: Chứng chỉ tiếng Anh; Điểm Chứng chỉ tiếng Anh IELTS ≥ 5.0
27,00
3
FA7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
E01; E04
E01: Năng lực tiếng Anh; Điểm Năng lực tiếng Anh ≥ 7,0
E04: Chứng chỉ tiếng Anh; Điểm Chứng chỉ tiếng Anh IELTS ≥ 5.0
27,00
4
FA7340120
Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
E01; E04
E01: Năng lực tiếng Anh; Điểm Năng lực tiếng Anh ≥ 7,0
E04: Chứng chỉ tiếng Anh; Điểm Chứng chỉ tiếng Anh IELTS ≥ 5.0
27,00
5
FA7420201
Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
E02; E05
E02: Năng lực tiếng Anh; Điểm Năng lực tiếng Anh ≥ 7,0
E05: Chứng chỉ tiếng Anh; Điểm Chứng chỉ tiếng Anh IELTS ≥ 5.0
24,00
6
FA7480101
Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
E01; E03; E04; E06
E01, E03: Năng lực tiếng Anh; Điểm Năng lực tiếng Anh ≥ 7,0
E04, E06:  Chứng chỉ tiếng Anh; Điểm Chứng chỉ tiếng Anh IELTS ≥ 5.0
24,00
7
FA7480103
Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh
E01; E03; E04; E06
E01, E03: Năng lực tiếng Anh; Điểm Năng lực tiếng Anh ≥ 7,0
E04, E06:  Chứng chỉ tiếng Anh; Điểm Chứng chỉ tiếng Anh IELTS ≥ 5.0
24,00
8
FA7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
E03; E06
E03: Năng lực tiếng Anh; Điểm Năng lực tiếng Anh ≥ 7,0
E06; Chứng chỉ tiếng Anh; Điểm Chứng chỉ tiếng Anh IELTS ≥ 5.0
24,00
9
FA7580201
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
E03; E06
E03: Năng lực tiếng Anh; Điểm Năng lực tiếng Anh ≥ 7,0
E06; Chứng chỉ tiếng Anh; Điểm Chứng chỉ tiếng Anh IELTS ≥ 5.0
24,00
10
FA7340301
Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
E01; E03; E04; E06
E01, E03: Năng lực tiếng Anh; Điểm Năng lực tiếng Anh ≥ 7,0
E04, E06:  Chứng chỉ tiếng Anh; Điểm Chứng chỉ tiếng Anh IELTS ≥ 5.0
24,00
11
FA7340201
Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
E01; E03; E04; E06
E01, E03: Năng lực tiếng Anh; Điểm Năng lực tiếng Anh ≥ 7,0
E04, E06:  Chứng chỉ tiếng Anh; Điểm Chứng chỉ tiếng Anh IELTS ≥ 5.0
24,00
12
FA7310630Q
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
E01; E03; E04; E06
E01, E03: Năng lực tiếng Anh; Điểm Năng lực tiếng Anh ≥ 7,0
E04, E06:  Chứng chỉ tiếng Anh; Điểm Chứng chỉ tiếng Anh IELTS ≥ 5.0
24,00
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ
Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào:
Thí sinh phải đạt trình độ tiếng Anh đầu vào từ B2 trở lên hoặc tương đương để được công nhận trúng tuyển vào chương trình chính thức.Thí sinh có thể nộp chứng chỉ IELTS 5.5 hoặc các chứng chỉ quốc tế tương đương để xét tiếng Anh đầu vào;  hoặc phải dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh đầu khóa bằng Hệ thống đánh giá năng lực tiếng Anh theo chuẩn quốc tế của TDTU để được xác nhận đủ điều kiện tiếng Anh theo học chương trình.
Ngoại lệ:
- Nếu tiếng Anh chưa đạt chuẩn B2, nhưng người học vẫn muốn học chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thì được xét vào chương trình dự bị tiếng Anh (liên kết quốc tế) và phải tham gia học bổ túc tiếng Anh tại TDTU cho đến khi đạt trình độ tương đương chuẩn nói trên để được “quyết định nhập học và công nhận là sinh viên”. Thời gian học tiếng Anh tối đa là 2 năm và tùy năng lực đầu vào qua kết quả đánh giá đầu vào xếp lớp của TDTU.
- Sau thời gian học chương trình dự bị tiếng Anh, nếu vẫn chưa đạt chuẩn tiếng Anh trình độ B2 hoặc tương đương; người học phải thôi học hoặc có thể xin chuyển sang các chương trình khác (nếu vẫn bảo đảm được các tiêu chí tuyển sinh đầu vào tương ứng của các ngành/chương trình này theo đúng năm tuyển sinh ).
- Trường hợp số lượng học viên nhập học đủ điều kiện học chính thức ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn để bảo lưu kết quả tuyển sinh, hoặc chuyển qua các ngành/chương trình khác (nếu đáp ứng được tiêu chí tuyển đầu vào của ngành/chương trình đó).
1
K7340101
Quản trị kinh doanh (song bằng, 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc)
E01; E04
E01: Năng lực tiếng Anh
E04: Chứng chỉ tiếng Anh
24,00
 
 
 
 
2
K7340101N
Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng, 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor's (Malaysia)
E01; E04
E01: Năng lực tiếng Anh
E04: Chứng chỉ tiếng Anh
24,00
3
K7340120
Quản trị kinh doanh quốc tế (đơn bằng, 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan)
E01; E04
E01: Năng lực tiếng Anh
E04: Chứng chỉ tiếng Anh
24,00
4
K7340201
Tài chính (song bằng, 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Feng Chia (Đài Loan)
E01; E03; E04; E06
E01, E03: Năng lực tiếng Anh;
E04, E06:  Chứng chỉ tiếng Anh
24,00
5
K7340201S
Tài chính (đơn bằng, 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan)
E01; E03; E04; E06
E01, E03: Năng lực tiếng Anh;
E04, E06:  Chứng chỉ tiếng Anh
24,00
6
K7340301
Kế toán (song bằng, 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Anh)
E01; E03; E04; E06
E01, E03: Năng lực tiếng Anh;
E04, E06:  Chứng chỉ tiếng Anh
24,00
7
K7480101
Khoa học máy tính & Công nghệ tin học (đơn bằng, 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan)
E01; E03; E04; E06
E01, E03: Năng lực tiếng Anh;
E04, E06:  Chứng chỉ tiếng Anh
24,00
8
K7520201
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng, 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
E03; E06
E03: Năng lực tiếng Anh;
E06; Chứng chỉ tiếng Anh
24,00
9
K7580201
Kỹ thuật xây dựng (song bằng, 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)
E03; E06
E03: Năng lực tiếng Anh;
E06; Chứng chỉ tiếng Anh
24,00
10
K7480101L
Công nghệ thông tin (song bằng, 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)
E01; E03; E04; E06
E01, E03: Năng lực tiếng Anh;
E04, E06:  Chứng chỉ tiếng Anh
24,00
11
K7340201X
Tài chính và kiểm soát (song bằng, 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
E01; E03; E04; E06
E01, E03: Năng lực tiếng Anh;
E04, E06:  Chứng chỉ tiếng Anh
24,00
CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA
1
N7220201
Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa
D01; D11
Anh
24,00
2
N7340115
Marketing - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa
A00; A01; D01
A00:  Toán
A01, D01: Anh
24,00
3
N7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa
A00; A01; D01
A00:  Toán
A01, D01: Anh
24,00
4
N7340301
Kế toán - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa
A00; A01; C01; D01
A00, C01: Toán
A01, D01: Anh
22,00
5
N7380101
Luật - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa
A00; A01; C00; D01
A00, A01: Toán
C00, D01: Văn
22,00
6
N7310630
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)- Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa
A01; C00; C01; D01
A01, D01: Anh
C00, C01: Văn
22,00
7
N7480103
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa
A00; A01; D01
Toán
22,00
Bảng quy định mã tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2022
Mã tổ hợp
Các môn của tổ hợp
Mã tổ hợp
Các môn của tổ hợp
A00
Toán, Vật lí, Hóa học
H00
Ngữ văn, Vẽ Trang trí màu, Vẽ hình họa mỹ thuật
A01
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
H01
Toán, Ngữ văn, Vẽ hình họa mỹ thuật
B00
Toán, Hóa học, Sinh học
H02
Toán, Vẽ Trang trí màu, Vẽ hình họa mỹ thuật
C00
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
T00
Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT
C01
Ngữ văn, Toán, Vật lí
T01
Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu TDTT
C02
Ngữ văn, Toán, Hóa học
V00
Toán, Vật lí, Vẽ hình họa mỹ thuật
D01
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
V01
Toán, Ngữ văn, Vẽ hình họa mỹ thuật
D04
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
E01
Toán, Văn, Năng lực tiếng Anh
D07
Toán, Tiếng Anh, Hóa học
E04
Toán, Văn, Chứng chỉ tiếng Anh
D08
Toán, Tiếng Anh, Sinh học
E02
Toán, Sinh, Năng lực tiếng Anh
D11
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
E05
Toán, Sinh, Chứng chỉ tiếng Anh
D55
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung
E03
Toán, Lý, Năng lực tiếng Anh
 
 
E06
Toán, Lý, Chứng chỉ tiếng Anh
Lưu ý: 
Thí sinh có nguyện vọng đăng ký học chương trình đại học tiếng Anh và chương trình liên kết quốc tế nếu chưa có chứng chỉ tiếng Anh hoặc chưa dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh có thể theo dõi thông tin tuyển sinh đợt bổ sung của Trường từ ngày 17/9/2022. Thí sinh đã có chứng chỉ tiếng Anh nhưng chưa nộp về Trường vui lòng liên hệ với Trường để xem xét hỗ trợ việc cập nhật chứng chỉ tiếng Anh (nếu được).

Bản quyền 2008 - 2024 @ Thongtintuyensinh.vn
Hosting @ MinhTuan

Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang
Close [X]